ChuẩnLeave a comment Công dụng Từ điển Đạo Uyển 功用; C: gōngyòng; J: kuyō; Có các nghĩa sau: Sự nỗ lực; Công năng của hành động, lời nói và việc làm (thân, khẩu, ý; s: vyāpāra); Công năng, hoạt dụng, năng lực (s: sāmarthya); Hiệu quả của sự tu tập. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Công dụng, Từ điển Phật học Việt Việt
ChuẩnLeave a comment Công dụng Từ điển Đạo Uyển 功用; C: gōngyòng; J: kuyō; Có các nghĩa sau: Sự nỗ lực; Công năng của hành động, lời nói và việc làm (thân, khẩu, ý; s: vyāpāra); Công năng, hoạt dụng, năng lực (s: sāmarthya); Hiệu quả của sự tu tập. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Công dụng, Từ điển Phật học Việt Việt