故骨如山 ( 故cố 骨cốt 如như 山sơn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)謂生死流轉,一有情之故骨,一劫之間如山也。雜阿含經三十四曰:「世尊告諸比丘,有一人於一劫中生死輪轉,積累白骨不腐壞者如毘富羅山。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 謂vị 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 。 一nhất 有hữu 情tình 之chi 故cố 骨cốt , 一nhất 劫kiếp 之chi 間gian 如như 山sơn 也dã 。 雜Tạp 阿A 含Hàm 經kinh 三tam 十thập 四tứ 曰viết 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 一nhất 人nhân 於ư 一nhất 劫kiếp 中trung 。 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển , 積tích 累lũy/lụy 白bạch 骨cốt 不bất 腐hủ 壞hoại 者giả 。 如như 毘Tỳ 富Phú 羅La 山Sơn 。 」 。