砧基簿 ( 砧 基cơ 簿bộ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)始建寺時所定殿堂廊廡之柱礎圖也,是雖為後日無用之物,然住持之人不可不知之。故入寺後。宜詢問兩序之人。勅修清規曰:「交割砧基什物。」中峰本禪師擬寒山詩曰:「十冊古傳燈,轉作砧基簿。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 始thỉ 建kiến 寺tự 時thời 所sở 定định 殿điện 堂đường 廊lang 廡vũ 之chi 柱trụ 礎sở 圖đồ 也dã , 是thị 雖tuy 為vi 後hậu 日nhật 無vô 用dụng 之chi 物vật , 然nhiên 住trụ 持trì 之chi 人nhân 不bất 可khả 不bất 知tri 之chi 。 故cố 入nhập 寺tự 後hậu 。 宜nghi 詢tuân 問vấn 兩lưỡng 序tự 之chi 人nhân 。 勅sắc 修tu 清thanh 規quy 曰viết : 「 交giao 割cát 砧 基cơ 什thập 物vật 。 」 中trung 峰phong 本bổn 禪thiền 師sư 擬nghĩ 寒hàn 山sơn 詩thi 曰viết : 「 十thập 冊sách 古cổ 傳truyền 燈đăng , 轉chuyển 作tác 砧 基cơ 簿bộ 。 」 。