槌砧 ( 槌chùy 砧 )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)承槌打之木,謂之槌砧。拈打之小木謂之槌。槌為本器。為槌而有砧。勅修清規維那曰:「左手按砧,(中略)右手鳴椎,高不過五寸,聲絕方下椎,急緩合度。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 承thừa 槌chùy 打đả 之chi 木mộc , 謂vị 之chi 槌chùy 砧 。 拈niêm 打đả 之chi 小tiểu 木mộc 謂vị 之chi 槌chùy 。 槌chùy 為vi 本bổn 器khí 。 為vi 槌chùy 而nhi 有hữu 砧 。 勅sắc 修tu 清thanh 規quy 維duy 那na 曰viết : 「 左tả 手thủ 按án 砧 , ( 中trung 略lược ) 右hữu 手thủ 鳴minh 椎chùy , 高cao 不bất 過quá 五ngũ 寸thốn , 聲thanh 絕tuyệt 方phương 下hạ 椎chùy , 急cấp 緩hoãn 合hợp 度độ 。 」 。