Chuẩn 眾苦 ( 眾chúng 苦khổ ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (術語)諸苦難也。智度論十一曰:「人身無常,眾苦之藪。」 NGHĨA HÁN VIỆT ( 術thuật 語ngữ ) 諸chư 苦khổ 難nạn 也dã 。 智trí 度độ 論luận 十thập 一nhất 曰viết 。 人nhân 身thân 無vô 常thường , 眾chúng 苦khổ 之chi 藪tẩu 。 」 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn
Chuẩn 眾苦 ( 眾chúng 苦khổ ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (術語)諸苦難也。智度論十一曰:「人身無常,眾苦之藪。」 NGHĨA HÁN VIỆT ( 術thuật 語ngữ ) 諸chư 苦khổ 難nạn 也dã 。 智trí 度độ 論luận 十thập 一nhất 曰viết 。 人nhân 身thân 無vô 常thường , 眾chúng 苦khổ 之chi 藪tẩu 。 」 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn