粥疏 ( 粥chúc 疏sớ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)高僧齊己,蜀人,幼捨俗,依溈山祐禪師。時仰山義寂禪師住豫章觀音院。己總轄庶務,有粥疏曰:「粥名良藥,佛所稱揚。義冠三種,功標十利。更祈英哲,各遂願心。既備清晨,永資白業。」見釋氏稽古略三。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 高cao 僧Tăng 齊tề 己kỷ , 蜀thục 人nhân , 幼ấu 捨xả 俗tục , 依y 溈 山sơn 祐hựu 禪thiền 師sư 。 時thời 仰ngưỡng 山sơn 義nghĩa 寂tịch 禪thiền 師sư 住trụ 豫dự 章chương 觀quán 音âm 院viện 。 己kỷ 總tổng 轄hạt 庶thứ 務vụ , 有hữu 粥chúc 疏sớ 曰viết : 「 粥chúc 名danh 良lương 藥dược , 佛Phật 所sở 稱xưng 揚dương 。 義nghĩa 冠quan 三tam 種chủng 功công 標tiêu 十thập 利lợi 。 更cánh 祈kỳ 英anh 哲triết , 各các 遂toại 願nguyện 心tâm 。 既ký 備bị 清thanh 晨thần , 永vĩnh 資tư 白bạch 業nghiệp 。 」 見kiến 釋Thích 氏thị 稽khể 古cổ 略lược 三tam 。