旃遮 ( 旃chiên 遮già )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)又作旃闍,戰遮。婆羅門名。又名遮摩那。梵音Ciñca Mānavika。光明玄上曰:「若饑得食,病得差,獄得出,獼猴得酒。旃遮婆羅門飽食指腹,皆是世人暢情為涅槃爾。」此婆羅門女,名孫陀利,為腹盆而謗佛,佛九惱之一。興起行經下曰:「佛告舍利弗:往昔阿僧祇劫前有佛名盡勝如來,爾時有兩種比丘:一名無勝,一名常觀。波羅那城有長者,名大愛,有婦曰善幻。兩比丘往其家為檀越,善幻供養無勝四事無乏,供養常觀至薄,以無勝比丘斷諸漏,六通具足,常觀比丘結使未盡故。常觀自言,無勝比丘與善幻通,不以道法供養,自以恩愛耳。汝知爾時常觀,即我身是,善幻婦人,今婆羅門女名旃遮者是。我爾時無故以無勝羅漢罪,無數千載在地獄,受諸苦痛。今雖為佛,為諸大眾說法要時,以餘殃故,多舌童女以舞盂起腹,來至我所曰:沙門何故不說自家事,乃說他事?汝今獨樂,不知我苦,汝先與我通,使我有身,今當臨月。爾時眾會皆低頭默然。時釋帝桓因侍後,扇佛,以神力化一鼠,入其衣裏,嚙舞盂,忽然落地。諸四眾及六師之徒見盂墮地,皆大歡喜,揚聲稱慶。智度論二曰:「旃闍婆羅門女。帶盂謗佛。」法顯傳曰:「外道女名旃遮摩那。起嫉妒心。乃懷衣著腹前。似若妊身」西域記六曰:「瞿伽梨陷坑南八百餘步有大深坑。是戰遮婆羅門女毀謗如來生身陷入地獄之處。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 又hựu 作tác 旃chiên 闍xà , 戰chiến 遮già 。 婆Bà 羅La 門Môn 名danh 。 又hựu 名danh 遮già 摩ma 那na 。 梵Phạm 音âm Ciñca   Mānavika 。 光quang 明minh 玄huyền 上thượng 曰viết : 「 若nhược 饑cơ 得đắc 食thực , 病bệnh 得đắc 差sai , 獄ngục 得đắc 出xuất , 獼mi 猴hầu 得đắc 酒tửu 。 旃chiên 遮già 婆Bà 羅La 門Môn 飽bão 食thực 指chỉ 腹phúc 皆giai 是thị 世thế 人nhân 。 暢sướng 情tình 為vi 涅Niết 槃Bàn 爾nhĩ 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 女nữ , 名danh 孫Tôn 陀Đà 利Lợi 。 為vi 腹phúc 盆bồn 而nhi 謗báng 佛Phật , 佛Phật 九cửu 惱não 之chi 一nhất 。 興hưng 起khởi 行hành 經kinh 下hạ 曰viết 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 往vãng 昔tích 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 前tiền 。 有hữu 佛Phật 名danh 盡tận 勝thắng 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 有hữu 兩lưỡng 種chủng 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 名danh 無vô 勝thắng , 一nhất 名danh 常thường 觀quán 。 波ba 羅la 那na 城thành 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 大đại 愛ái , 有hữu 婦phụ 曰viết 善thiện 幻huyễn 。 兩lưỡng 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 其kỳ 家gia 為vi 檀đàn 越việt , 善thiện 幻huyễn 供cúng 養dường 無vô 勝thắng 四tứ 事sự 無vô 乏phạp 供cúng 養dường 常thường 觀quán 至chí 薄bạc , 以dĩ 無vô 勝thắng 比Bỉ 丘Khâu 斷đoạn 諸chư 漏lậu 六Lục 通Thông 具cụ 足túc , 常thường 觀quán 比Bỉ 丘Khâu 結kết 使sử 未vị 盡tận 故cố 。 常thường 觀quán 自tự 言ngôn , 無vô 勝thắng 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 善thiện 幻huyễn 通thông , 不bất 以dĩ 道Đạo 法Pháp 供cúng 養dường 自tự 以dĩ 恩ân 愛ái 耳nhĩ 。 汝nhữ 知tri 爾nhĩ 時thời 常thường 觀quán 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 善thiện 幻huyễn 婦phụ 人nhân , 今kim 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 名danh 旃chiên 遮già 者giả 是thị 。 我ngã 爾nhĩ 時thời 無vô 故cố 以dĩ 無vô 勝thắng 羅La 漢Hán 罪tội 無vô 數số 千thiên 。 載tải 在tại 地địa 獄ngục 。 受thọ 諸chư 苦khổ 痛thống 。 今kim 雖tuy 為vi 佛Phật 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 。 說thuyết 法Pháp 要yếu 時thời , 以dĩ 餘dư 殃ương 故cố , 多đa 舌thiệt 童đồng 女nữ 以dĩ 舞vũ 盂vu 起khởi 腹phúc 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 曰viết 沙Sa 門Môn 何hà 故cố 不bất 說thuyết 自tự 家gia 事sự , 乃nãi 說thuyết 他tha 事sự ? 汝nhữ 今kim 獨độc 樂nhạo/nhạc/lạc , 不bất 知tri 我ngã 苦khổ , 汝nhữ 先tiên 與dữ 我ngã 通thông , 使sử 我ngã 有hữu 身thân , 今kim 當đương 臨lâm 月nguyệt 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 會hội 。 皆giai 低đê 頭đầu 默mặc 然nhiên 。 時thời 釋thích 帝đế 桓hoàn 因nhân 侍thị 後hậu , 扇thiên/phiến 佛Phật 以dĩ 神thần 力lực 。 化hóa 一nhất 鼠thử , 入nhập 其kỳ 衣y 裏lý , 嚙giảo 舞vũ 盂vu , 忽hốt 然nhiên 落lạc 地địa 。 諸chư 四tứ 眾chúng 及cập 六lục 師sư 之chi 徒đồ 見kiến 盂vu 墮đọa 地địa 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 揚dương 聲thanh 稱xưng 慶khánh 。 智trí 度độ 論luận 二nhị 曰viết : 「 旃chiên 闍xà 。 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 帶đái 盂vu 謗báng 佛Phật 。 」 法pháp 顯hiển 傳truyền 曰viết : 「 外ngoại 道đạo 女nữ 名danh 旃chiên 遮già 摩ma 那na 。 起khởi 嫉tật 妒đố 心tâm 。 乃nãi 懷hoài 衣y 著trước 腹phúc 前tiền 。 似tự 若nhược 妊nhâm 身thân 」 西tây 域vực 記ký 六lục 曰viết : 「 瞿cù 伽già 梨lê 陷hãm 坑khanh 南nam 八bát 百bách 餘dư 步bộ 有hữu 大đại 深thâm 坑khanh 。 是thị 戰chiến 遮già 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 毀hủy 謗báng 如Như 來Lai 生sanh 身thân 陷hãm 入nhập 。 地địa 獄ngục 之chi 處xứ 。 」 。