旃檀香辟支佛 ( 旃chiên 檀đàn 香hương 辟Bích 支Chi 佛Phật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (佛名)四緣覺之一。麟喻獨覺也。在胎藏界曼荼羅釋迦院上行北端第八位。密號曰清冷金剛。形瘦,色黃白,左掌向外,立於胸之脅,右手執袈裟角,坐於赤蓮。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 佛Phật 名danh ) 四tứ 緣Duyên 覺Giác 之chi 一nhất 。 麟lân 喻dụ 獨Độc 覺Giác 也dã 。 在tại 胎thai 藏tạng 界giới 曼mạn 荼đồ 羅la 釋Thích 迦Ca 院viện 上thượng 行hành 北bắc 端đoan 第đệ 八bát 位vị 。 密mật 號hiệu 曰viết 清thanh 冷lãnh 金kim 剛cang 。 形hình 瘦sấu , 色sắc 黃hoàng 白bạch , 左tả 掌chưởng 向hướng 外ngoại , 立lập 於ư 胸hung 之chi 脅hiếp , 右hữu 手thủ 執chấp 袈ca 裟sa 角giác , 坐tọa 於ư 赤xích 蓮liên 。