旃檀 ( 旃chiên 檀đàn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)具名旃檀娜Candana,香木名。譯曰與樂。出自南印度摩羅耶山,其山形似牛頭,故名牛頭旃檀。慧苑音義上曰:「旃檀,此云與樂,謂白檀能治熱病,赤檀能去風腫,皆是除疾身安之樂,故名與樂。」玄應音義二十三曰:「旃彈那,或作旃檀那,此外國香木也,有赤白紫等諸種。」案漢明帝時,天竺國竺法師將畫釋迦像,是優填國旃檀師第四作也。又按本草謂檀香有白檀黃檀紫檀之別,故古今注稱紫檀為旃檀,此紫檀乃檀香之別種,非今通用之紫檀木也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) 具cụ 名danh 旃chiên 檀đàn 娜na Candana , 香hương 木mộc 名danh 。 譯dịch 曰viết 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 出xuất 自tự 南nam 印ấn 度độ 摩ma 羅la 耶da 山sơn , 其kỳ 山sơn 形hình 似tự 牛ngưu 頭đầu , 故cố 名danh 牛ngưu 頭đầu 旃chiên 檀đàn 。 慧tuệ 苑uyển 音âm 義nghĩa 上thượng 曰viết : 「 旃chiên 檀đàn , 此thử 云vân 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc , 謂vị 白bạch 檀đàn 能năng 治trị 熱nhiệt 病bệnh , 赤xích 檀đàn 能năng 去khứ 風phong 腫thũng , 皆giai 是thị 除trừ 疾tật 身thân 安an 之chi 樂lạc 故cố 名danh 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 三tam 曰viết : 「 旃chiên 彈đàn 那na , 或hoặc 作tác 旃chiên 檀đàn 那na , 此thử 外ngoại 國quốc 香hương 木mộc 也dã , 有hữu 赤xích 白bạch 紫tử 等đẳng 諸chư 種chủng 。 」 案án 漢hán 明minh 帝đế 時thời 天Thiên 竺Trúc 國quốc 竺trúc 法Pháp 師sư 將tương 畫họa 釋Thích 迦Ca 像tượng , 是thị 優ưu 填điền 國quốc 旃chiên 檀đàn 師sư 第đệ 四tứ 作tác 也dã 。 又hựu 按án 本bổn 草thảo 謂vị 檀đàn 香hương 有hữu 白bạch 檀đàn 黃hoàng 檀đàn 紫tử 檀đàn 之chi 別biệt , 故cố 古cổ 今kim 注chú 稱xưng 紫tử 檀đàn 為vi 旃chiên 檀đàn , 此thử 紫tử 檀đàn 乃nãi 檀đàn 香hương 之chi 別biệt 種chủng , 非phi 今kim 通thông 用dụng 之chi 紫tử 檀đàn 木mộc 也dã 。