32px
Chân Thực

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Tattva (skt). -Chân tính và thành thực (lìa bỏ mê tình, dứt hết hư vọng)—Truth—Reality—True—Real. -Điều gì thực sự xãy ra: What has actually been or happened. -Sự kiện: Fact. -Sự việc thực tế: Matter of fact. -Sự việc xãy ra: An actual occurrence. -Thực tại: Reality. -Trạng thái có thật của sự kiện hay trường hợp: The real state of a case or circumstance.