真如 ( 真Chân 如Như )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵音部多多他多Bhūtatathatā(此梵語出於金剛經之梵本,譯曰真如性),真者真實之義,如者如常之義,諸法之體性離虛妄而真實,故云真,常住而不變不改,故云如。唯識論二曰:「真謂真實,顯非虛妄。如謂如常,表無變易。謂此真實於一切法,常如其性,故曰真如。」或云自性清淨心,佛性,法身,如來藏,實相,法界,法性,圓成實性,皆同體異名也。唯識述記二本曰:「真以簡妄,如以別倒。初簡所執,後簡依他。或真以簡有漏非虛妄故,如以簡無漏非有為故。真是實義,如是常義,故名真如。」探玄記八曰:「不壞曰真,無異曰如。前則非四相所遷,後則體無差別,此約始教。又不變曰真,順緣稱如。由前義故,與有為法非一。由後義故,與有為法非異。二義同為一法,名曰真如。」大乘止觀曰:「此心即自性清淨心,又名真如,亦名佛性,亦名法身,亦名如來藏,亦名法界,亦名法性。」往生論註下曰:「真如是諸法正體。」教行信證證卷曰:「無為法身即是實相,實相即是法性,法性即是真如,真如即是一如。然則彌陀如來從如來生,示現報應化種種身也。」雜阿含經二十一曰:「以一乘道,淨眾生,離憂悲,得真如法。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạm 音âm 部bộ 多đa 多đa 他tha 多đa Bhūtatathatā ( 此thử 梵Phạn 語ngữ 出xuất 於ư 金kim 剛cang 經kinh 之chi 梵Phạm 本bổn , 譯dịch 曰viết 真Chân 如Như 性tánh ) , 真chân 者giả 真chân 實thật 之chi 義nghĩa 。 如như 者giả 如như 常thường 之chi 義nghĩa , 諸chư 法pháp 之chi 體thể 性tánh 離ly 虛hư 妄vọng 而nhi 真chân 實thật , 故cố 云vân 真chân 常thường 住trụ 而nhi 不bất 變biến 不bất 改cải , 故cố 云vân 如như 。 唯duy 識thức 論luận 二nhị 曰viết : 「 真chân 謂vị 真chân 實thật , 顯hiển 非phi 虛hư 妄vọng 。 如như 謂vị 如như 常thường , 表biểu 無vô 變biến 易dị 。 謂vị 此thử 真chân 實thật 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 常thường 如như 其kỳ 性tánh , 故cố 曰viết 真Chân 如Như 。 」 或hoặc 云vân 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 佛Phật 性tánh 法Pháp 身thân 。 如Như 來Lai 藏tạng 。 實thật 相tướng 法Pháp 界Giới 法pháp 性tánh , 圓viên 成thành 實thật 性tánh , 皆giai 同đồng 體thể 異dị 名danh 也dã 。 唯duy 識thức 述thuật 記ký 二nhị 本bổn 曰viết : 「 真chân 以dĩ 簡giản 妄vọng , 如như 以dĩ 別biệt 倒đảo 。 初sơ 簡giản 所sở 執chấp , 後hậu 簡giản 依y 他tha 。 或hoặc 真chân 以dĩ 簡giản 有hữu 漏lậu 非phi 虛hư 妄vọng 故cố , 如như 以dĩ 簡giản 無vô 漏lậu 非phi 有hữu 為vi 故cố 。 真chân 是thị 實thật 義nghĩa , 如như 是thị 常thường 義nghĩa , 故cố 名danh 真Chân 如Như 。 」 探thám 玄huyền 記ký 八bát 曰viết : 「 不bất 壞hoại 曰viết 真chân , 無vô 異dị 曰viết 如như 。 前tiền 則tắc 非phi 四tứ 相tướng 所sở 遷thiên 。 後hậu 則tắc 體thể 無vô 差sai 別biệt 此thử 約ước 始thỉ 教giáo 。 又hựu 不bất 變biến 曰viết 真chân , 順thuận 緣duyên 稱xưng 如như 。 由do 前tiền 義nghĩa 故cố , 與dữ 有hữu 為vi 法pháp 非phi 一nhất 。 由do 後hậu 義nghĩa 故cố , 與dữ 有hữu 為vi 法pháp 非phi 異dị 。 二nhị 義nghĩa 同đồng 為vi 一nhất 法pháp , 名danh 曰viết 真Chân 如Như 。 大Đại 乘Thừa 止Chỉ 觀Quán 曰viết : 「 此thử 心tâm 即tức 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 又hựu 名danh 真Chân 如Như 亦diệc 名danh 佛Phật 性tánh , 亦diệc 名danh 法Pháp 身thân 亦diệc 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 亦diệc 名danh 法Pháp 界Giới 亦diệc 名danh 法pháp 性tánh 。 」 往vãng 生sanh 論luận 註chú 下hạ 曰viết 真Chân 如Như 。 是thị 諸chư 法pháp 正chánh 體thể 。 」 教giáo 行hành 信tín 證chứng 證chứng 卷quyển 曰viết 無vô 為vi 法Pháp 身thân 。 即tức 是thị 實thật 相tướng 實thật 相tướng 即tức 是thị 法pháp 性tánh , 法pháp 性tánh 即tức 是thị 真Chân 如Như 真Chân 如Như 即tức 是thị 一nhất 如như 。 然nhiên 則tắc 彌di 陀đà 如Như 來Lai 從tùng 如Như 來Lai 生sanh 。 示thị 現hiện 報báo 應ứng 化hóa 種chủng 種chủng 身thân 也dã 。 雜Tạp 阿A 含Hàm 。 經kinh 二nhị 十thập 一nhất 曰viết : 「 以dĩ 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 。 淨tịnh 眾chúng 生sanh , 離ly 憂ưu 悲bi , 得đắc 真Chân 如Như 法pháp 。 」 。