震嶺 ( 震chấn 嶺lĩnh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)震旦國,即漢地也。資持記上一之一曰:「震嶺者,震是梵言之省略,嶺者即土境之通名。具云震旦,亦云真丹,此翻漢地。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 震chấn 旦đán 國quốc , 即tức 漢hán 地địa 也dã 。 資tư 持trì 記ký 上thượng 一nhất 之chi 一nhất 曰viết : 「 震chấn 嶺lĩnh 者giả , 震chấn 是thị 梵Phạm 言ngôn 之chi 省tỉnh 略lược , 嶺lĩnh 者giả 即tức 土thổ 境cảnh 之chi 通thông 名danh 。 具cụ 云vân 震chấn 旦đán , 亦diệc 云vân 真chân 丹đan , 此thử 翻phiên 漢hán 地địa 。 」 。