俱舍師 ( 俱câu 舍xá 師sư )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)以俱舍為宗之師。對於以正理論為宗之正理論師等而言,非指定世親一師之稱呼也。出於俱舍論光記等。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 以dĩ 俱câu 舍xá 為vi 宗tông 之chi 師sư 。 對đối 於ư 以dĩ 正chánh 理lý 論luận 為vi 宗tông 之chi 正chánh 理lý 論luận 師sư 等đẳng 而nhi 言ngôn , 非phi 指chỉ 定định 世thế 親thân 一nhất 師sư 之chi 稱xưng 呼hô 也dã 。 出xuất 於ư 俱câu 舍xá 論luận 光quang 記ký 等đẳng 。