俱毘羅 ( 俱câu 毘tỳ 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (天名)Kumbīra(鳩鞞羅,俱尾羅),一作金毘羅(俱吠羅)譯曰蛟。玄應音義五曰:「蛟龍,梵云宮毘羅,有鱗曰蛟龍。」西域記七曰:「有人慢心濯此池者,金毘羅獸多為之害,若深恭敬,汲用無懼。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 天thiên 名danh ) Kumbīra ( 鳩cưu 鞞bệ 羅la , 俱câu 尾vĩ 羅la ) , 一nhất 作tác 金kim 毘tỳ 羅la ( 俱câu 吠phệ 羅la ) 譯dịch 曰viết 蛟giao 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 五ngũ 曰viết : 「 蛟giao 龍long , 梵Phạm 云vân 宮cung 毘tỳ 羅la , 有hữu 鱗lân 曰viết 蛟giao 龍long 。 」 西tây 域vực 記ký 七thất 曰viết : 「 有hữu 人nhân 慢mạn 心tâm 濯trạc 此thử 池trì 者giả , 金kim 毘tỳ 羅la 獸thú 多đa 為vi 之chi 害hại , 若nhược 深thâm 恭cung 敬kính , 汲cấp 用dụng 無vô 懼cụ 。 」 。