Chuẩn 求生 ( 求cầu 生sanh ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (術語)在中有者次求可生之處,故名。對於已生而言。 NGHĨA HÁN VIỆT ( 術thuật 語ngữ ) 在tại 中trung 有hữu 者giả 次thứ 求cầu 可khả 生sanh 之chi 處xứ , 故cố 名danh 。 對đối 於ư 已dĩ 生sanh 而nhi 言ngôn 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển
Chuẩn 求生 ( 求cầu 生sanh ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (術語)在中有者次求可生之處,故名。對於已生而言。 NGHĨA HÁN VIỆT ( 術thuật 語ngữ ) 在tại 中trung 有hữu 者giả 次thứ 求cầu 可khả 生sanh 之chi 處xứ , 故cố 名danh 。 對đối 於ư 已dĩ 生sanh 而nhi 言ngôn 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển