求生 ( 求cầu 生sanh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)在中有者次求可生之處,故名。對於已生而言。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 在tại 中trung 有hữu 者giả 次thứ 求cầu 可khả 生sanh 之chi 處xứ , 故cố 名danh 。 對đối 於ư 已dĩ 生sanh 而nhi 言ngôn 。