俱利伽羅 ( 俱câu 利lợi 伽già 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)Kṛkāla,又作俱力迦羅,俱哩迦,古力迦,俱哩劍,律迦,加梨加。迦羅迦等。龍名。俱力迦羅,譯曰作黑。迦羅,譯曰黑。即黑色之龍。以此龍纏劍之形,為不動明王之三昧耶形。俱利迦羅龍王經曰:「時不動明王智火大劍,變成俱利迦羅大龍有四支。」不動使者秘密法曰:「於壁上,畫一劍。以古力迦羅王,繞此劍上,龍形如蛇。」立印儀軌曰:「以俱哩迦龍,纏交於劍上。」底哩三昧耶經曰:「畫律迦大蛇,纏劍上,劍圍繞畫火燄。」大日經曰:「俱利劍龍。」勝天般若經曰:「加梨加龍。」玄應音義三曰:「迦梨迦龍,又云迦羅迦龍,此譯云黑龍也。」淨嚴之不動明王瑜伽要鈔曰:「俱力迦羅,作黑之義也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) K ṛ kāla , 又hựu 作tác 俱câu 力lực 迦ca 羅la , 俱câu 哩rị 迦ca , 古cổ 力lực 迦ca , 俱câu 哩rị 劍kiếm , 律luật 迦ca , 加gia 梨lê 加gia 。 迦ca 羅la 迦ca 等đẳng 。 龍long 名danh 。 俱câu 力lực 迦ca 羅la , 譯dịch 曰viết 作tác 黑hắc 。 迦ca 羅la , 譯dịch 曰viết 黑hắc 。 即tức 黑hắc 色sắc 之chi 龍long 。 以dĩ 此thử 龍long 纏triền 劍kiếm 之chi 形hình , 為vi 不bất 動động 明minh 王vương 之chi 三tam 昧muội 耶da 形hình 。 俱câu 利lợi 迦ca 羅la 龍long 王vương 經kinh 曰viết : 「 時thời 不bất 動động 明minh 王vương 智trí 火hỏa 大đại 劍kiếm 。 變biến 成thành 俱câu 利lợi 迦ca 羅la 大đại 龍long 有hữu 四tứ 支chi 。 」 不bất 動động 使sứ 者giả 秘bí 密mật 法pháp 曰viết : 「 於ư 壁bích 上thượng , 畫họa 一nhất 劍kiếm 。 以dĩ 古cổ 力lực 迦ca 羅la 王vương , 繞nhiễu 此thử 劍kiếm 上thượng , 龍long 形hình 如như 蛇xà 。 」 立lập 印ấn 儀nghi 軌quỹ 曰viết : 「 以dĩ 俱câu 哩rị 迦ca 龍long , 纏triền 交giao 於ư 劍kiếm 上thượng 。 」 底để 哩rị 三tam 昧muội 耶da 經kinh 曰viết : 「 畫họa 律luật 迦ca 大đại 蛇xà , 纏triền 劍kiếm 上thượng , 劍kiếm 圍vi 繞nhiễu 畫họa 火hỏa 燄diệm 。 」 大đại 日nhật 經kinh 曰viết : 「 俱câu 利lợi 劍kiếm 龍long 。 」 勝thắng 天thiên 般Bát 若Nhã 經kinh 曰viết : 「 加gia 梨lê 加gia 龍long 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 三tam 曰viết : 「 迦ca 梨lê 迦ca 龍long , 又hựu 云vân 迦ca 羅la 迦ca 龍long , 此thử 譯dịch 云vân 黑hắc 龍long 也dã 。 」 淨tịnh 嚴nghiêm 之chi 不bất 動động 明minh 王vương 瑜du 伽già 要yếu 鈔sao 曰viết : 「 俱câu 力lực 迦ca 羅la , 作tác 黑hắc 之chi 義nghĩa 也dã 。 」 。