乾闥婆城 ( 乾càn 闥thát 婆bà 城thành )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)又作犍闥婆城、犍闥縛城、巘達嚩城。譯尋香城、蜃氣樓。樂人名為乾闥婆,彼樂人能幻作樓閣以使人觀,故名之為乾闥婆城。而現於空中之蜃氣樓類是,故亦稱為乾闥婆城。以譬物之幻有實無也。智度論六曰:「犍闥婆者,日初出時,見城門樓櫓宮殿行人出入,日轉高轉滅,此城但可眼見而無有實。是名犍闥婆城。」二十唯識述記上曰:「舊論云乾闥婆城,訛也。梵云健達縛。西域呼俳優亦云尋香,此等能作幻術,此幻作城於中遊戲,名尋香城。幻惑似有無實城用,或呼陽焰化城名健達縛城。諸商估等入諸山海,多見陽焰化為城室,於中聞有作樂等聲,西域呼作樂者既名尋香,故說此化城名尋香城。」輔行一之三曰:「乾城,俗云蜃氣。蜃大蛤也。朝起海洲,遠視似有樓櫓人物,而無其實。故十喻讚云:世法空曠,如彼鬼城。」慧苑音義下曰:「乾闥婆城,此云尋香城也。謂十寶山間,有音樂神,名乾闥婆。忉利諸天意須音樂此神身有異相,即知天意往彼娛樂。因此事故,西域名樂人為乾闥婆。彼樂人多幻作城郭,須臾如故,因即謂龍蜃所現城郭,亦為乾闥婆城。」慈恩寺傳九曰:「乾城水沫無以譬其不堅。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 又hựu 作tác 犍càn 闥thát 婆bà 城thành 、 犍kiền 闥thát 縛phược 城thành 、 巘nghiễn 達đạt 嚩phạ 城thành 。 譯dịch 尋tầm 香hương 城thành 、 蜃 氣khí 樓lâu 。 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 名danh 為vi 乾càn 闥thát 婆bà 。 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 能năng 幻huyễn 作tác 樓lâu 閣các 以dĩ 使sử 人nhân 觀quán , 故cố 名danh 之chi 為vi 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 而nhi 現hiện 於ư 空không 中trung 。 之chi 蜃 氣khí 樓lâu 類loại 是thị , 故cố 亦diệc 稱xưng 為vi 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 以dĩ 譬thí 物vật 之chi 幻huyễn 有hữu 實thật 無vô 也dã 。 智trí 度độ 論luận 六lục 曰viết 犍càn 闥thát 婆bà 。 者giả 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 見kiến 城thành 門môn 樓lâu 櫓lỗ 宮cung 殿điện 行hành 人nhân 出xuất 入nhập , 日nhật 轉chuyển 高cao 轉chuyển 滅diệt , 此thử 城thành 但đãn 可khả 眼nhãn 見kiến 而nhi 無vô 有hữu 實thật 。 是thị 名danh 犍càn 闥thát 婆bà 城thành 。 」 二nhị 十thập 唯duy 識thức 述thuật 記ký 上thượng 曰viết : 「 舊cựu 論luận 云vân 乾càn 闥thát 婆bà 城thành , 訛ngoa 也dã 。 梵Phạm 云vân 健kiện 達đạt 縛phược 。 西tây 域vực 呼hô 俳 優ưu 亦diệc 云vân 尋tầm 香hương , 此thử 等đẳng 能năng 作tác 幻huyễn 術thuật , 此thử 幻huyễn 作tác 城thành 於ư 中trung 遊du 戲hí , 名danh 尋tầm 香hương 城thành 。 幻huyễn 惑hoặc 似tự 有hữu 無vô 實thật 城thành 用dụng , 或hoặc 呼hô 陽dương 焰diễm 化hóa 城thành 名danh 健kiện 達đạt 縛phược 城thành 。 諸chư 商thương 估cổ 等đẳng 入nhập 諸chư 山sơn 海hải , 多đa 見kiến 陽dương 焰diễm 化hóa 為vi 城thành 室thất , 於ư 中trung 聞văn 有hữu 作tác 樂nhạc 等đẳng 聲thanh , 西tây 域vực 呼hô 作tác 樂nhạc 者giả 既ký 名danh 尋tầm 香hương , 故cố 說thuyết 此thử 化hóa 城thành 名danh 尋tầm 香hương 城thành 。 」 輔phụ 行hành 一nhất 之chi 三tam 曰viết : 「 乾kiền 城thành , 俗tục 云vân 蜃 氣khí 。 蜃 大đại 蛤 也dã 。 朝triêu 起khởi 海hải 洲châu , 遠viễn 視thị 似tự 有hữu 樓lâu 櫓lỗ 人nhân 物vật 。 而nhi 無vô 其kỳ 實thật 。 故cố 十thập 喻dụ 讚tán 云vân : 世thế 法pháp 空không 曠khoáng , 如như 彼bỉ 鬼quỷ 城thành 。 」 慧tuệ 苑uyển 音âm 義nghĩa 下hạ 曰viết 乾càn 闥thát 婆bà 。 城thành , 此thử 云vân 尋tầm 香hương 城thành 也dã 。 謂vị 十thập 寶bảo 山sơn 間gian , 有hữu 音âm 樂nhạc 神thần , 名danh 乾càn 闥thát 婆bà 。 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 。 意ý 須tu 音âm 樂nhạc 此thử 神thần 身thân 有hữu 異dị 相tướng 即tức 知tri 天thiên 意ý 往vãng 彼bỉ 娛ngu 樂lạc 。 因nhân 此thử 事sự 故cố , 西tây 域vực 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 為vi 乾càn 闥thát 婆bà 。 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 多đa 幻huyễn 作tác 城thành 郭quách , 須tu 臾du 如như 故cố , 因nhân 即tức 謂vị 龍long 蜃 所sở 現hiện 城thành 郭quách , 亦diệc 為vi 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 」 慈từ 恩ân 寺tự 傳truyền 九cửu 曰viết : 「 乾kiền 城thành 水thủy 沫mạt 無vô 以dĩ 譬thí 其kỳ 不bất 堅kiên 。 」 。