本地 ( 本bổn 地địa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)對於所現之化身,而稱能現之本身為本地。能現所現,相望重重,故本地亦重重而不一定,唯佛之實相法身,即窮極之本地,越之更無能現之實身。故曰地法身。本地即法身也。道安之舍利禮文曰:「本地法身,法界塔婆。」演密鈔二曰:「本地法身者,即實相法身也。一真實相為萬化之本,猶如於地為萬物之依,故曰本地。言法身者,謂此實相能軌持萬化。即此軌持,假名為身。法即身故,本地即法身。」法華文句九曰:「詮量本地三佛功德。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 對đối 於ư 所sở 現hiện 之chi 化hóa 身thân , 而nhi 稱xưng 能năng 現hiện 之chi 本bổn 身thân 為vi 本bổn 地địa 。 能năng 現hiện 所sở 現hiện 相tướng 望vọng 重trùng 重trùng 故cố 本bổn 地địa 亦diệc 重trùng 重trùng 而nhi 不bất 一nhất 定định , 唯duy 佛Phật 之chi 實thật 相tướng 法Pháp 身thân 即tức 窮cùng 極cực 之chi 本bổn 地địa , 越việt 之chi 更cánh 無vô 能năng 現hiện 之chi 實thật 身thân 。 故cố 曰viết 地địa 法Pháp 身thân 。 本bổn 地địa 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 道đạo 安an 之chi 舍xá 利lợi 禮lễ 文văn 曰viết : 「 本bổn 地địa 法Pháp 身thân 法Pháp 界Giới 塔tháp 婆bà 。 」 演diễn 密mật 鈔sao 二nhị 曰viết : 「 本bổn 地địa 法Pháp 身thân 者giả 。 即tức 實thật 相tướng 法Pháp 身thân 也dã 。 一nhất 真chân 實thật 相tướng 為vi 萬vạn 化hóa 之chi 本bổn , 猶do 如như 於ư 地địa 為vi 萬vạn 物vật 之chi 依y , 故cố 曰viết 本bổn 地địa 。 言ngôn 法Pháp 身thân 者giả 。 謂vị 此thử 實thật 相tướng 能năng 軌quỹ 持trì 萬vạn 化hóa 。 即tức 此thử 軌quỹ 持trì 。 假giả 名danh 為vi 身thân 。 法pháp 即tức 身thân 故cố , 本bổn 地địa 即tức 法Pháp 身thân 。 」 法pháp 華hoa 文văn 句cú 九cửu 曰viết : 「 詮thuyên 量lượng 本bổn 地địa 三tam 佛Phật 功công 德đức 。 」 。