捕鼠 ( 捕bộ 鼠thử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)毀破戒僧之譬也。佛藏經指鳥鼠僧之譬喻。見鳥鼠僧條。釋門歸敬儀曰:「捕鼠之證,頻繁於胸臆。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 毀hủy 破phá 戒giới 僧Tăng 之chi 譬thí 也dã 。 佛Phật 藏tạng 經kinh 指chỉ 鳥điểu 鼠thử 僧Tăng 之chi 譬thí 喻dụ 。 見kiến 鳥điểu 鼠thử 僧Tăng 條điều 。 釋thích 門môn 歸quy 敬kính 儀nghi 曰viết : 「 捕bộ 鼠thử 之chi 證chứng , 頻tần 繁phồn 於ư 胸hung 臆ức 。 」 。