BIỆT PHÁP

Từ điển Đạo Uyển


別法; C: biéfǎ; J: beppō;

  1. Bản chất riêng, một vật riêng; một hiện tượng cá biệt;
  2. Theo thiên Thai tông thì đây Biệt pháp ở đây là một giáo lí riêng biệt (Biệt giáo 別教) dành cho hàng Bồ Tát;
  3. Một giáo lí riêng biệt, Tiểu thừa, Đại thừa…;
  4. Trong Tam giai giáo thì Biệt pháp chỉ cho những giáo lí riêng lẻ, khác biệt hoặc giáo lí chứa những điểm phân biệt; những giáo lí này tốt dành cho chúng sinh có khả năng tu tập theo Tam thừa hoặc Nhất thừa, nhưng khác biệt với loại Phổ pháp (普法), giáo pháp toàn thể dành cho chúng hữu tình vô minh, mù ám thuộc cấp bậc thứ ba (Tam giai 三階).