不退轉法輪 ( 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 輪luân )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)略云不退輪。佛菩薩之說法,謂之法輪,菩薩得此法輪,愈增愈進,而不退失,故云不退轉,又所說之理有進無退,故云不退轉;又為證不退之法而轉之法輪,故云不退轉;又使眾生得不退轉,故云不退轉法輪。法華經序品曰:「樂說辯才,轉不退轉法輪。」法華經嘉祥義疏二曰:「無生正觀,體可楷模,故名為法。流演圓通,不繫於一人,故稱為輪。又無生正觀,無累不摧,亦是輪義。一得不喪,名為不退。」註維摩經一:「肇曰:無生之道,無有得而失者,不退也。流演圓通,無繫於一人,輪也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 略lược 云vân 不bất 退thoái 輪luân 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 說thuyết 法Pháp 謂vị 之chi 法Pháp 輪luân 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 法Pháp 輪luân 愈dũ 增tăng 愈dũ 進tiến 而nhi 不bất 退thoái 。 失thất , 故cố 云vân 不bất 退thoái 轉chuyển 。 又hựu 所sở 說thuyết 之chi 理lý 有hữu 進tiến 無vô 退thoái , 故cố 云vân 不bất 退thoái 轉chuyển 。 又hựu 為vi 證chứng 不bất 退thoái 之chi 法pháp 而nhi 轉chuyển 之chi 法Pháp 輪luân 故cố 云vân 不bất 退thoái 轉chuyển 。 又hựu 使sử 眾chúng 生sanh 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 故cố 云vân 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 法pháp 華hoa 經kinh 序tự 品phẩm 曰viết 樂nhạo 說thuyết 辯biện 才tài 。 轉chuyển 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 」 法pháp 華hoa 經kinh 嘉gia 祥tường 義nghĩa 疏sớ 二nhị 曰viết : 「 無vô 生sanh 正chánh 觀quán , 體thể 可khả 楷 模mô , 故cố 名danh 為vi 法pháp 。 流lưu 演diễn 圓viên 通thông , 不bất 繫hệ 於ư 一nhất 人nhân , 故cố 稱xưng 為vi 輪luân 。 又hựu 無vô 生sanh 正chánh 觀quán , 無vô 累lũy/lụy 不bất 摧tồi , 亦diệc 是thị 輪luân 義nghĩa 。 一nhất 得đắc 不bất 喪táng , 名danh 為vi 不bất 退thoái 。 」 註chú 維duy 摩ma 經kinh 一nhất : 「 肇triệu 曰viết : 無vô 生sanh 之chi 道đạo , 無vô 有hữu 得đắc 而nhi 失thất 者giả , 不bất 退thoái 也dã 。 流lưu 演diễn 圓viên 通thông , 無vô 繫hệ 於ư 一nhất 人nhân , 輪luân 也dã 。 」 。