不退轉 ( 不bất 退thoái 轉chuyển )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)所修之功德善根愈增愈進,不更退失轉變也。略云不退,即梵語之阿毘跋致也。無量壽經上曰:「聞我名字不即得至不退轉者,不取正覺。」十住毘婆娑論曰:「若人疾欲至不退轉地者,應以恭敬心執持稱名號。」法華經序品曰:「此於阿耨多羅三藐三菩提不退轉。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 所sở 修tu 之chi 功công 德đức 善thiện 根căn 。 愈dũ 增tăng 愈dũ 進tiến , 不bất 更cánh 退thoái 失thất 轉chuyển 變biến 也dã 。 略lược 云vân 不bất 退thoái , 即tức 梵Phạn 語ngữ 之chi 阿a 毘tỳ 跋bạt 致trí 也dã 。 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 上thượng 曰viết 聞văn 我ngã 名danh 字tự 。 不bất 即tức 得đắc 至chí 。 不bất 退thoái 轉chuyển 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 」 十thập 住trụ 毘tỳ 婆bà 娑sa 論luận 曰viết : 「 若nhược 人nhân 疾tật 欲dục 至chí 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 。 者giả , 應ưng/ứng 以dĩ 恭cung 敬kính 心tâm 。 執chấp 持trì 稱xưng 名danh 號hiệu 。 」 法pháp 華hoa 經kinh 序tự 品phẩm 曰viết : 「 此thử 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 不bất 退thoái 轉chuyển 。 」 。