拔舌地獄 ( 拔Bạt 舌Thiệt 地Địa 獄Ngục )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)作口業之惡者,所墮之地獄也。法苑珠林曰:「言無慈愛,讒謗毀辱,惡口離亂,死即當墮拔舌烊銅犁耕地獄。」往生要集上本曰:「瑜伽四云:從其口中拔出其舌,以百鐵釘而張之,令無皺褶,如張牛皮。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) 作tác 口khẩu 業nghiệp 之chi 惡ác 者giả , 所sở 墮đọa 之chi 地địa 獄ngục 也dã 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 曰viết : 「 言ngôn 無vô 慈từ 愛ái , 讒sàm 謗báng 毀hủy 辱nhục , 惡ác 口khẩu 離ly 亂loạn , 死tử 即tức 當đương 墮đọa 拔bạt 舌thiệt 烊dương 銅đồng 犁lê 耕canh 地địa 獄ngục 。 」 往vãng 生sanh 要yếu 集tập 上thượng 本bổn 曰viết : 「 瑜du 伽già 四tứ 云vân : 從tùng 其kỳ 口khẩu 中trung 拔bạt 出xuất 其kỳ 舌thiệt 。 以dĩ 百bách 鐵thiết 釘đinh/đính 而nhi 張trương 之chi , 令linh 無vô 皺trứu 褶 , 如như 張trương 牛ngưu 皮bì 。 」 。