BÁT-NHÃ BA-LA-MẬT-ĐA

Từ điển Đạo Uyển


般若波羅蜜多; S: prajñāpāramitā; dịch nghĩa là Huệ đáo bỉ ngạn (慧到彼岸), Trí độ (智度), Trí huệ độ người sang bờ bên kia;
Tên của một thể loại kinh nhấn mạnh về tính Không của các Pháp Hữu vi, (Bát-nhã ba-la-mật-đa kinh).