不兩舌 ( 不bất 兩lưỡng 舌thiệt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)十善之一。兩舌者,向兩邊說是非而使相鬥諍也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 十Thập 善Thiện 之chi 一nhất 。 兩lưỡng 舌thiệt 者giả 。 向hướng 兩lưỡng 邊biên 說thuyết 是thị 非phi 而nhi 使sử 相tướng 鬥đấu 諍tranh 也dã 。