撥遣 ( 撥bát 遣khiển )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又曰發遣。真言法修法事已,解界之後,奉送召請之佛於本宮,又奉還自心所觀之佛於心內本土,謂之撥遣。輪王經二曰:「合掌頂禮,依方撥遣。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 曰viết 發phát 遣khiển 。 真chân 言ngôn 法pháp 修tu 法pháp 事sự 已dĩ , 解giải 界giới 之chi 後hậu , 奉phụng 送tống 召triệu 請thỉnh 之chi 佛Phật 於ư 本bổn 宮cung , 又hựu 奉phụng 還hoàn 自tự 心tâm 所sở 觀quán 之chi 佛Phật 於ư 心tâm 內nội 本bổn 土độ 謂vị 之chi 撥bát 遣khiển 。 輪Luân 王Vương 經kinh 二nhị 曰viết 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 依y 方phương 撥bát 遣khiển 。 」 。