不可得空 ( 不bất 可khả 得đắc 空không )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)十八空之一。言亡慮絕之空也。萬有之真相,亦非有,又非如吾人思惟之空,超於言語思慮之外,假名為空也。謂之不可得空。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 十thập 八bát 空không 之chi 一nhất 。 言ngôn 亡vong 慮lự 絕tuyệt 之chi 空không 也dã 。 萬vạn 有hữu 之chi 真chân 相tướng , 亦diệc 非phi 有hữu , 又hựu 非phi 如như 吾ngô 人nhân 思tư 惟duy 之chi 空không , 超siêu 於ư 言ngôn 語ngữ 思tư 慮lự 之chi 外ngoại , 假giả 名danh 為vi 空không 也dã 。 謂vị 之chi 不bất 可khả 得đắc 空không 。