不悅 ( 不bất 悅duyệt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)有情之異名。俱舍光記三十曰:「或謂有情,有情識故。或名不悅,劫初時人,見地味等沒,心不悅故,從此為名。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 有hữu 情tình 之chi 異dị 名danh 。 俱câu 舍xá 光quang 記ký 三tam 十thập 曰viết : 「 或hoặc 謂vị 有hữu 情tình , 有hữu 情tình 識thức 故cố 。 或hoặc 名danh 不bất 悅duyệt , 劫kiếp 初sơ 時thời 人nhân , 見kiến 地địa 味vị 等đẳng 沒một , 心tâm 不bất 悅duyệt 故cố , 從tùng 此thử 為vi 名danh 。 」 。