寶積三昧 ( 寶bảo 積tích 三tam 昧muội )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)如摩尼寶珠映徹一切,入此三昧者,能觀見諸法之本際,故名寶積三昧。寶積三昧文殊師利菩薩問法身經曰:「何故名寶積?佛言:譬如摩尼珠,本自淨好。復以水洗,置其平地。轉更明徹,無不見者。(中略)住是三昧中,無不見諸法本際,其有住者以為得印。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 如như 摩ma 尼ni 寶bảo 。 珠châu 映ánh 徹triệt 一nhất 切thiết 入nhập 。 此thử 三tam 昧muội 者giả 。 能năng 觀quán 見kiến 諸chư 法pháp 之chi 本bổn 。 際tế , 故cố 名danh 寶bảo 積tích 三tam 昧muội 。 寶bảo 積tích 三tam 昧muội 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 法Pháp 身thân 經kinh 曰viết : 「 何hà 故cố 名danh 寶bảo 積tích ? 佛Phật 言ngôn 譬thí 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 本bổn 自tự 淨tịnh 好hảo 。 復phục 以dĩ 水thủy 洗tẩy 。 置trí 其kỳ 平bình 地địa 。 轉chuyển 更cánh 明minh 徹triệt 。 無vô 不bất 見kiến 者giả 。 ( 中trung 略lược ) 住trụ 是thị 三tam 昧muội 中trung 。 無vô 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 本bổn 際tế 。 其kỳ 有hữu 住trụ 者giả 。 以dĩ 為vi 得đắc 印ấn 。 」 。