斑足王 ( 斑ban 足túc 王vương )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)賢愚經十一謂為迦摩沙波陀,譯曰斑足。智度論四作劫磨沙波陀,譯曰鹿足。以足有斑駮故也,是為天羅國王之太子。故曰斑足太子。後為王,故曰斑足王。嘗從邪師之教,欲得千王之頭,既得九百九十九王而缺一人,後得普明王,普明王請一日之間,設百座仁王會。第一法師為說四非常偈,普明王聞之而證虛空等定,斑足王得空三昧。此斑足王即佛在世之鴦崛摩國羅Aṅgulimāya前身也。仁王經護國品曰:「昔有天羅國王,有一太子欲登王位。一名斑足。太子為外道羅陀師受教,應取千王頭以祭家神。自登其位,己得九百九十九王少一王。即北行萬里,即得一王,名普明王。其普明王白斑足王言:願聽一日,飯食沙門,頂禮三寶。斑足王許之一日。時普明王,即依過去七佛法,請百法師敷百高座,一日二時講般若波羅蜜八十億偈竟。其第一法師為普明王說偈言(即四非常偈)。時普明王眷屬得法眼空,王自證虛空等定,還至天羅國斑足王所眾中,即告九百九十九王言:就命時到,人人皆應誦過去七佛仁王問般若波羅蜜經中偈句。時斑足王問諸王言:皆誦何法?時普明王即以上偈答王。王聞是法得空三昧。九百九十九王亦聞法己,皆證三空門定。」七卷楞伽經六曰:「昔有一王,乘馬遊獵,馬驚奔逸,入於山險,既無歸路,又絕人居。有牝師子與同遊處,遂行醜行,生諸子息,其最長者名曰斑足,後得作王。領七億家,食肉餘習,非肉不食,初食禽獸,後乃至人。所生男女,悉是羅剎。」賢愚經十一曰:「過去久遠阿僧祇劫此閻浮提有一大國,名波羅捺。於時國王名波羅摩達,爾時國王將四種兵,入山林中遊行獵戲,王到澤上馳禽獸,單隻一乘獨至深林,王時疲極,下馬小休。爾時林中有牸師子,懷欲心盛,行求其偶,困不能得,值於林間見王獨坐,婬意轉盛,思欲從王,近到其邊,舉尾背住。王知其意,而自思惟:此是猛獸,力能殺我,若不從意,儻見危害。王以怖故,即從師子,成欲事己,師子還去。諸兵群從已復來到,王與人眾即還宮城。爾時師子從是懷胎,日月滿足,便生一子,形盡似人,唯足斑駮。師子憶識,知是王有,便銜擔來著於王前。王亦思惟,自憶前事,知是己兒,即收取養之。以足斑駮,字為迦摩沙波陀(Kahmāṣa-pāda),晉言斑足。」(此下說王食人肉,最後記為須陀素彌王得道(法華文句一)亦敘王事,與二經稍異)。參照須陀須摩條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 賢hiền 愚ngu 經kinh 十thập 一nhất 謂vị 為vi 迦ca 摩ma 沙sa 波ba 陀đà , 譯dịch 曰viết 斑ban 足túc 。 智trí 度độ 論luận 四tứ 作tác 劫kiếp 磨ma 沙sa 波ba 陀đà , 譯dịch 曰viết 鹿lộc 足túc 。 以dĩ 足túc 有hữu 斑ban 駮 故cố 也dã , 是thị 為vi 天thiên 羅la 國quốc 。 王vương 之chi 太thái 子tử 。 故cố 曰viết 斑ban 足túc 太thái 子tử 。 後hậu 為vi 王vương , 故cố 曰viết 斑ban 足túc 王vương 。 嘗thường 從tùng 邪tà 師sư 之chi 教giáo , 欲dục 得đắc 千thiên 王vương 之chi 頭đầu , 既ký 得đắc 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 。 王vương 而nhi 缺khuyết 一nhất 人nhân , 後hậu 得đắc 普phổ 明minh 王vương , 普phổ 明minh 王vương 請thỉnh 一nhất 日nhật 之chi 間gian 。 設thiết 百bách 座tòa 仁nhân 王vương 會hội 。 第đệ 一nhất 法Pháp 師sư 為vi 說thuyết 四tứ 非phi 常thường 偈kệ , 普phổ 明minh 王vương 聞văn 之chi 而nhi 證chứng 虛hư 空không 等đẳng 定định , 斑ban 足túc 王vương 。 得đắc 空không 三tam 昧muội 。 此thử 斑ban 足túc 王vương 即tức 佛Phật 在tại 世thế 之chi 鴦ương 崛quật 摩ma 國quốc 羅la A ṅ gulimāya 前tiền 身thân 也dã 。 仁nhân 王vương 經kinh 護hộ 國quốc 品phẩm 曰viết : 「 昔tích 有hữu 天thiên 羅la 國quốc 王vương 有hữu 一nhất 太thái 子tử 。 欲dục 登đăng 王vương 位vị 。 一nhất 名danh 斑ban 足túc 。 太thái 子tử 為vi 外ngoại 道đạo 羅la 陀đà 師sư 受thọ 教giáo , 應ưng/ứng 取thủ 千thiên 王vương 頭đầu 以dĩ 祭tế 家gia 神thần 。 自tự 登đăng 其kỳ 位vị , 己kỷ 得đắc 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 。 王vương 少thiểu 一nhất 王vương 。 即tức 北bắc 行hành 萬vạn 里lý , 即tức 得đắc 一nhất 王vương , 名danh 普phổ 明minh 王vương 。 其kỳ 普phổ 明minh 王vương 白bạch 斑ban 足túc 王vương 言ngôn : 願nguyện 聽thính 一nhất 日nhật 飯phạn 食thực 沙Sa 門Môn 。 頂đảnh 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。 斑ban 足túc 王vương 許hứa 之chi 一nhất 日nhật 。 時thời 普phổ 明minh 王vương , 即tức 依y 過quá 去khứ 七thất 佛Phật 。 法pháp , 請thỉnh 百bách 法Pháp 師sư 敷phu 百bách 高cao 座tòa , 一nhất 日nhật 二nhị 時thời 講giảng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 八bát 十thập 億ức 偈kệ 竟cánh 。 其kỳ 第đệ 一nhất 法Pháp 師sư 為vi 普phổ 明minh 王vương 說thuyết 偈kệ 言ngôn ( 即tức 四tứ 非phi 常thường 偈kệ ) 。 時thời 普phổ 明minh 王vương 眷quyến 屬thuộc 得đắc 法Pháp 眼nhãn 空không , 王vương 自tự 證chứng 虛hư 空không 等đẳng 定định , 還hoàn 至chí 天thiên 羅la 國quốc 斑ban 足túc 王vương 所sở 眾chúng 中trung , 即tức 告cáo 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 。 王vương 言ngôn : 就tựu 命mạng 時thời 到đáo , 人nhân 人nhân 皆giai 應ưng 誦tụng 過quá 去khứ 七thất 佛Phật 。 仁nhân 王vương 問vấn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 中trung 偈kệ 句cú 。 時thời 斑ban 足túc 王vương 問vấn 諸chư 王vương 言ngôn : 皆giai 誦tụng 何hà 法pháp ? 時thời 普phổ 明minh 王vương 即tức 以dĩ 上thượng 偈kệ 答đáp 王vương 。 王vương 聞văn 是thị 法Pháp 得đắc 空không 三tam 昧muội 。 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 。 王vương 亦diệc 聞văn 法Pháp 己kỷ , 皆giai 證chứng 三tam 空không 門môn 定định 。 」 七thất 卷quyển 楞lăng 伽già 經kinh 六lục 曰viết 昔tích 有hữu 一nhất 王vương 。 乘thừa 馬mã 遊du 獵liệp , 馬mã 驚kinh 奔bôn 逸dật , 入nhập 於ư 山sơn 險hiểm , 既ký 無vô 歸quy 路lộ , 又hựu 絕tuyệt 人nhân 居cư 。 有hữu 牝tẫn 師sư 子tử 與dữ 同đồng 遊du 處xứ , 遂toại 行hành 醜xú 行hành , 生sanh 諸chư 子tử 息tức , 其kỳ 最tối 長trưởng 者giả 名danh 曰viết 。 斑ban 足túc , 後hậu 得đắc 作tác 王vương 。 領lãnh 七thất 億ức 家gia 食thực 肉nhục 餘dư 習tập 。 非phi 肉nhục 不bất 食thực , 初sơ 食thực 禽cầm 獸thú , 後hậu 乃nãi 至chí 人nhân 。 所sở 生sanh 男nam 女nữ 。 悉tất 是thị 羅la 剎sát 。 」 賢hiền 愚ngu 經kinh 十thập 一nhất 曰viết 。 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 一nhất 大đại 國quốc 。 名danh 波ba 羅la 捺nại 。 於ư 時thời 國quốc 王vương 。 名danh 波ba 羅la 摩ma 達đạt 爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 。 將tương 四tứ 種chủng 兵binh 。 入nhập 山sơn 林lâm 中trung 。 遊du 行hành 獵liệp 戲hí , 王vương 到đáo 澤trạch 上thượng 馳trì 禽cầm 獸thú , 單đơn 隻chỉ 一Nhất 乘Thừa 獨độc 至chí 深thâm 林lâm , 王vương 時thời 疲bì 極cực , 下hạ 馬mã 小tiểu 休hưu 。 爾nhĩ 時thời 林lâm 中trung 。 有hữu 牸tự 師sư 子tử , 懷hoài 欲dục 心tâm 盛thịnh 行hành 求cầu 其kỳ 偶ngẫu , 困khốn 不bất 能năng 得đắc 。 值trị 於ư 林lâm 間gian 見kiến 王vương 獨độc 坐tọa , 婬dâm 意ý 轉chuyển 盛thịnh , 思tư 欲dục 從tùng 王vương , 近cận 到đáo 其kỳ 邊biên , 舉cử 尾vĩ 背bối/bội 住trụ 。 王vương 知tri 其kỳ 意ý 。 而nhi 自tự 思tư 惟duy 。 此thử 是thị 猛mãnh 獸thú , 力lực 能năng 殺sát 我ngã , 若nhược 不bất 從tùng 意ý , 儻thảng 見kiến 危nguy 害hại 。 王vương 以dĩ 怖bố 故cố , 即tức 從tùng 師sư 子tử , 成thành 欲dục 事sự 己kỷ , 師sư 子tử 還hoàn 去khứ 。 諸chư 兵binh 群quần 從tùng 已dĩ 復phục 來lai 到đáo , 王vương 與dữ 人nhân 眾chúng 即tức 還hoàn 宮cung 城thành 。 爾nhĩ 時thời 師sư 子tử 。 從tùng 是thị 懷hoài 胎thai 日nhật 月nguyệt 滿mãn 足túc 。 便tiện 生sanh 一nhất 子tử 。 形hình 盡tận 似tự 人nhân , 唯duy 足túc 斑ban 駮 。 師sư 子tử 憶ức 識thức , 知tri 是thị 王vương 有hữu , 便tiện 銜hàm 擔đảm 來lai 著trước 於ư 王vương 前tiền 。 王vương 亦diệc 思tư 惟duy , 自tự 憶ức 前tiền 事sự , 知tri 是thị 己kỷ 兒nhi , 即tức 收thu 取thủ 養dưỡng 之chi 。 以dĩ 足túc 斑ban 駮 , 字tự 為vi 迦ca 摩ma 沙sa 波ba 陀đà ( Kahmā ṣ a - pāda ) , 晉tấn 言ngôn 斑ban 足túc 。 」 ( 此thử 下hạ 說thuyết 王vương 食thực 人nhân 肉nhục , 最tối 後hậu 記ký 為vi 須tu 陀đà 素tố 彌di 王vương 得đắc 道Đạo ( 法pháp 華hoa 文văn 句cú 一nhất ) 亦diệc 敘tự 王vương 事sự , 與dữ 二nhị 經kinh 稍sảo 異dị ) 。 參tham 照chiếu 須tu 陀đà 須tu 摩ma 條điều 。