白林 ( 白bạch 林lâm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)白鶴林也。即娑羅林。廣弘明集二十曰:「白林將謝青樹已列。」見白鶴條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 白bạch 鶴hạc 林lâm 也dã 。 即tức 娑sa 羅la 林lâm 。 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 二nhị 十thập 曰viết 。 白bạch 林lâm 將tương 謝tạ 青thanh 樹thụ 已dĩ 列liệt 。 」 見kiến 白bạch 鶴hạc 條điều 。