百八三昧 ( 百bách 八bát 三tam 昧muội )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)佛大品般若經,摩訶衍品說百八種之三昧:「一首楞嚴三昧,(中略)百八離著虛空不染三昧。」智度論五曰:「般若波羅蜜摩訶衍品中略說則有一百八三昧,初名首楞嚴三昧,乃至虛空不染不著三昧,廣說則無量三昧。」同四十七曰:「百八三昧佛自說其義,是時人利根故,皆得信解。今則不然,論者重釋其義,令得易解。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 佛Phật 大đại 品phẩm 般Bát 若Nhã 經kinh 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 品phẩm 說thuyết 百bách 八bát 種chủng 之chi 三tam 昧muội : 「 一nhất 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 ( 中trung 略lược ) 百bách 八bát 離ly 著trước 虛hư 空không 不bất 染nhiễm 三tam 昧muội 。 」 智trí 度độ 論luận 五ngũ 曰viết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 品phẩm 中trung 略lược 說thuyết 則tắc 有hữu 一nhất 百bách 八bát 。 三tam 昧muội , 初sơ 名danh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 乃nãi 至chí 虛hư 空không 。 不bất 染nhiễm 不bất 著trước 。 三tam 昧muội , 廣quảng 說thuyết 則tắc 。 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 」 同đồng 四tứ 十thập 七thất 曰viết : 「 百bách 八bát 三tam 昧muội 佛Phật 自tự 說thuyết 其kỳ 義nghĩa , 是thị 時thời 人nhân 利lợi 根căn 故cố , 皆giai 得đắc 信tín 解giải 。 今kim 則tắc 不bất 然nhiên , 論luận 者giả 重trọng 釋thích 其kỳ 義nghĩa , 令linh 得đắc 易dị 解giải 。 」 。