婆訶 ( 婆bà 訶ha )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)Vāha,譯曰[竺-二+乇],又作篅。玄應音義二十四曰:「婆訶麻。婆訶,此言[竺-二+乇],或言篅。麻則胡麻也。」俱舍光記十一曰:「佉梨,受一斛。婆訶,此云篅。受二十佉梨。」參照一婆訶條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) Vāha , 譯dịch 曰viết [竺-二+乇] , 又hựu 作tác 篅thước 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 四tứ 曰viết : 「 婆bà 訶ha 麻ma 。 婆bà 訶ha , 此thử 言ngôn [竺-二+乇] , 或hoặc 言ngôn 篅thước 。 麻ma 則tắc 胡hồ 麻ma 也dã 。 」 俱câu 舍xá 光quang 記ký 十thập 一nhất 曰viết 。 佉khư 梨lê , 受thọ 一nhất 斛hộc 。 婆bà 訶ha , 此thử 云vân 篅thước 。 受thọ 二nhị 十thập 佉khư 梨lê 。 」 參tham 照chiếu 一nhất 婆bà 訶ha 條điều 。