婆伽婆 ( 婆Bà 伽Già 婆Bà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Bhagavat,一作婆伽伴、婆誐鍐、婆伽梵、薄伽梵、薄阿梵Bhagavān(體聲,一言聲,男聲),佛地論舉自在、熾盛、端嚴、名稱、吉祥、尊貴之六義,智度論出有德、巧分別、有名聲、能破之四義。又密教有稱女人之秘釋。經中多單譯曰世尊。佛地論一曰:「薄伽梵者,謂薄伽聲依六義轉:一、自在義。二、熾盛義。三、端嚴義。四、名稱義。五、吉祥義。六、尊貴義。」智度論二曰:「云何為婆伽婆。天竺語。婆伽,秦言德。婆言有。是名有德。復次,婆伽名分別,婆名巧,巧分別諸法總相別相,故名婆伽婆。復次,婆伽名名聲,婆名有。是名有名聲。無有得名聲如佛者。復次,婆伽名破。婆名能。是人能破婬怒痴,故稱婆伽婆。」玄應音義三曰:「婆伽婆,舊云大功德,至聖之名。正言薄伽梵。」慧琳音義十曰:「薄伽伴,或云薄伽梵,或云婆伽婆,或云薄伽跋帝。皆佛第十號也。」飾宗記三本曰:「本音薄伽梵,此方義釋為世尊,或名婆伽婆音之轉也。」仁王念誦儀軌曰:「婆誐嚩底沒馱(引)麼(引)諦,婆誐嚩底,敵對翻云具福智者,會意釋云世尊。沒馱,此云覺。麼諦,此云母也。順此方言,言佛世尊母。婆伽梵者,男聲呼也。婆誐嚩底,女聲呼也。二俱會意,釋云世尊。若依聲明敵對釋者,婆伽,云破。梵,翻為能。能破四魔,名婆伽梵。又云薄阿梵。依聲明論云:薄,名為破。阿,名無生。梵,名為證。智能證阿,名為阿梵。由阿梵故,能破煩惱。故佛世尊不生不滅不來不去不一不異不斷不常不增不減。具如是德,名薄阿梵。又云薄伽梵。薄伽,云福智。梵,名為具。會意釋云:由具福智莊嚴滿足故,名薄伽梵。又薄伽梵亦是男聲。」大日經疏一曰:「薄伽梵者,論師所解,具有六義。今此宗中,薄伽梵是能破義。如人執持利器,多所摧伏。(中略)復次,帝釋聲論謂女人為薄伽,是欲求因緣能息煩惱義,又是所從生義。金剛頂宗即翻此義云:女人者即是般若佛母,無礙知見人,皆悉從是生。有其志求因緣,得與相應,煩惱戲論,皆悉永息。非如世間欲熱,雖小止息,而實更增也。以密教不可直宣故,多有如是隱語,學者當觸類思之。(中略)經中多釋為世尊,是嘆德之總稱,西法語法,言及尊者不敢直斥其名,必先歎其功德。如云大智舍利弗、神通目犍連、頭陀大迦葉、持律優婆離等。故此經中例云薄伽梵毘盧遮那,今順此方文勢或以世尊居下也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Bhagavat , 一nhất 作tác 婆bà 伽già 伴bạn 、 婆bà 誐nga 鍐 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 薄bạc 阿a 梵Phạm Bhagavān ( 體thể 聲thanh , 一nhất 言ngôn 聲thanh , 男nam 聲thanh ) , 佛Phật 地địa 論luận 舉cử 自tự 在tại 熾sí 盛thịnh 。 端đoan 嚴nghiêm 、 名danh 稱xưng 吉cát 祥tường 尊tôn 貴quý 。 之chi 六lục 義nghĩa , 智trí 度độ 論luận 出xuất 有hữu 德đức 、 巧xảo 分phân 別biệt 有hữu 名danh 聲thanh 、 能năng 破phá 之chi 四tứ 義nghĩa 。 又hựu 密mật 教giáo 有hữu 稱xưng 女nữ 人nhân 之chi 秘bí 釋thích 。 經kinh 中trung 多đa 單đơn 譯dịch 曰viết 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 地địa 論luận 一nhất 曰viết 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 者giả , 謂vị 薄bạc 伽già 聲thanh 依y 六lục 義nghĩa 轉chuyển : 一nhất 、 自tự 在tại 義nghĩa 。 二nhị 熾sí 盛thịnh 義nghĩa 。 三tam 、 端đoan 嚴nghiêm 義nghĩa 。 四tứ 、 名danh 稱xưng 義nghĩa 。 五ngũ 、 吉cát 祥tường 義nghĩa 。 六lục 、 尊tôn 貴quý 義nghĩa 。 」 智trí 度độ 論luận 二nhị 曰viết : 「 云vân 何hà 為vi 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 天Thiên 竺Trúc 語ngữ 。 婆bà 伽già , 秦tần 言ngôn 德đức 。 婆bà 言ngôn 有hữu 。 是thị 名danh 有hữu 德đức 。 復phục 次thứ , 婆bà 伽già 名danh 分phân 別biệt 婆bà 名danh 巧xảo , 巧xảo 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 總tổng 相tướng 別biệt 相tướng 故cố 。 名danh 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 復phục 次thứ , 婆bà 伽già 名danh 名danh 聲thanh , 婆bà 名danh 有hữu 。 是thị 名danh 有hữu 名danh 聲thanh 。 無vô 有hữu 得đắc 名danh 聲thanh 如như 佛Phật 者giả 。 復phục 次thứ , 婆bà 伽già 名danh 破phá 。 婆bà 名danh 能năng 。 是thị 人nhân 能năng 破phá 婬dâm 怒nộ 痴si , 故cố 稱xưng 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 三tam 曰viết 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 舊cựu 云vân 大đại 功công 德đức , 至chí 聖thánh 之chi 名danh 。 正chánh 言ngôn 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 十thập 曰viết : 「 薄bạc 伽già 伴bạn , 或hoặc 云vân 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 或hoặc 云vân 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 或hoặc 云vân 薄bạc 伽già 跋bạt 帝đế 。 皆giai 佛Phật 第đệ 十thập 號hiệu 也dã 。 」 飾sức 宗tông 記ký 三tam 本bổn 曰viết : 「 本bổn 音âm 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 此thử 方phương 義nghĩa 釋thích 為vi 世Thế 尊Tôn 或hoặc 名danh 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 音âm 之chi 轉chuyển 也dã 。 」 仁nhân 王vương 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 曰viết 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 。 沒một 馱đà ( 引dẫn ) 麼ma ( 引dẫn ) 諦đế 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 。 敵địch 對đối 翻phiên 云vân 具cụ 福phước 智trí 者giả , 會hội 意ý 釋thích 云vân 世Thế 尊Tôn 。 沒một 馱đà , 此thử 云vân 覺giác 。 麼ma 諦đế , 此thử 云vân 母mẫu 也dã 。 順thuận 此thử 方phương 言ngôn , 言ngôn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 母mẫu 。 婆Bà 伽Già 梵Phạm 者giả , 男nam 聲thanh 呼hô 也dã 。 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 。 女nữ 聲thanh 呼hô 也dã 。 二nhị 俱câu 會hội 意ý , 釋thích 云vân 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 依y 聲thanh 明minh 敵địch 對đối 釋thích 者giả , 婆bà 伽già , 云vân 破phá 。 梵Phạm , 翻phiên 為vi 能năng 。 能năng 破phá 四tứ 魔ma 。 名danh 婆Bà 伽Già 梵Phạm 。 又hựu 云vân 薄bạc 阿a 梵Phạm 。 依y 聲thanh 明minh 論luận 云vân : 薄bạc , 名danh 為vi 破phá 。 阿a , 名danh 無vô 生sanh 。 梵Phạm , 名danh 為vi 證chứng 。 智trí 能năng 證chứng 阿a , 名danh 為vi 阿a 梵Phạm 。 由do 阿a 梵Phạm 故cố 。 能năng 破phá 煩phiền 惱não 。 故cố 佛Phật 世Thế 尊Tôn 不phủ 。 生sanh 不bất 滅diệt 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 不bất 斷đoạn 不bất 常thường 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 具cụ 如như 是thị 德đức , 名danh 薄bạc 阿a 梵Phạm 。 又hựu 云vân 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 薄bạc 伽già , 云vân 福phước 智trí 。 梵Phạm , 名danh 為vi 具cụ 。 會hội 意ý 釋thích 云vân : 由do 具cụ 福phước 智trí 莊trang 嚴nghiêm 。 滿mãn 足túc 故cố , 名danh 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 又hựu 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 亦diệc 是thị 男nam 聲thanh 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 一nhất 曰viết 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 者giả , 論luận 師sư 所sở 解giải , 具cụ 有hữu 六lục 義nghĩa 。 今kim 此thử 宗tông 中trung 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 是thị 能năng 破phá 義nghĩa 。 如như 人nhân 執chấp 持trì 利lợi 器khí , 多đa 所sở 摧tồi 伏phục 。 ( 中trung 略lược ) 復phục 次thứ 帝Đế 釋Thích 聲thanh 論luận 謂vị 女nữ 人nhân 為vi 薄bạc 伽già , 是thị 欲dục 求cầu 因nhân 緣duyên 能năng 息tức 煩phiền 惱não 義nghĩa , 又hựu 是thị 所sở 從tùng 生sanh 義nghĩa 。 金kim 剛cang 頂đảnh 宗tông 即tức 翻phiên 此thử 義nghĩa 云vân : 女nữ 人nhân 者giả 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 。 佛Phật 母mẫu , 無vô 礙ngại 知tri 見kiến 人nhân , 皆giai 悉tất 從tùng 是thị 生sanh 。 有hữu 其kỳ 志chí 求cầu 因nhân 緣duyên , 得đắc 與dữ 相tương 應ứng 煩phiền 惱não 戲hí 論luận , 皆giai 悉tất 永vĩnh 息tức 。 非phi 如như 世thế 間gian 欲dục 熱nhiệt , 雖tuy 小tiểu 止chỉ 息tức , 而nhi 實thật 更cánh 增tăng 也dã 。 以dĩ 密mật 教giáo 不bất 可khả 直trực 宣tuyên 故cố , 多đa 有hữu 如như 是thị 隱ẩn 語ngữ , 學học 者giả 當đương 觸xúc 類loại 思tư 之chi 。 ( 中trung 略lược ) 經kinh 中trung 多đa 釋thích 為vi 世Thế 尊Tôn 是thị 嘆thán 德đức 之chi 總tổng 稱xưng , 西tây 法pháp 語ngữ 法pháp , 言ngôn 及cập 尊Tôn 者Giả 不bất 敢cảm 直trực 斥xích 其kỳ 名danh , 必tất 先tiên 歎thán 其kỳ 功công 德đức 。 如như 云vân 大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 神thần 通thông 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 頭Đầu 陀đà 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 持trì 律luật 優ưu 婆bà 離ly 等đẳng 。 故cố 此thử 經Kinh 中trung 例lệ 云vân 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 今kim 順thuận 此thử 方phương 文văn 勢thế 或hoặc 以dĩ 世Thế 尊Tôn 居cư 下hạ 也dã 。 」 。