安鎮法 ( 安an 鎮trấn 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (修法)又曰鎮宅法,安鎮國家法。造新宅時,祈其家宅安穩,或為鎮護國家而修之秘法也。勸請四臂之不動明王,十二天諸眷屬,道場觀觀種子吽字,三昧耶形鎮輪(三股輪),誦鎮宅咒等,當日再畫十二天曼荼羅(中央四臂不動),懸之壇場,結願後,卷其畫像,封之竹筒中,鐫寢殿中心樑之橫側,置於其中而堅閉之,或書不動鎮宅之咒並十二天之種子等,安置之於樑上,又有以五寸之金銅不動授與施主家者。見聖無動尊安鎮家國法等。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 修tu 法pháp ) 又hựu 曰viết 鎮trấn 宅trạch 法pháp , 安an 鎮trấn 國quốc 家gia 法pháp 。 造tạo 新tân 宅trạch 時thời , 祈kỳ 其kỳ 家gia 宅trạch 安an 穩ổn , 或hoặc 為vi 鎮trấn 護hộ 國quốc 家gia 而nhi 修tu 之chi 秘bí 法pháp 也dã 。 勸khuyến 請thỉnh 四tứ 臂tý 之chi 不bất 動động 明minh 王vương , 十thập 二nhị 天thiên 諸chư 眷quyến 屬thuộc 道Đạo 場Tràng 觀quán 觀quán 種chủng 子tử 吽hồng 字tự , 三tam 昧muội 耶da 形hình 鎮trấn 輪luân ( 三tam 股cổ 輪luân ) , 誦tụng 鎮trấn 宅trạch 咒chú 等đẳng , 當đương 日nhật 再tái 畫họa 十thập 二nhị 天thiên 曼mạn 荼đồ 羅la ( 中trung 央ương 四tứ 臂tý 不bất 動động ) , 懸huyền 之chi 壇đàn 場tràng , 結kết 願nguyện 後hậu , 卷quyển 其kỳ 畫họa 像tượng , 封phong 之chi 竹trúc 筒đồng 中trung , 鐫 寢tẩm 殿điện 中trung 心tâm 樑lương 之chi 橫hoạnh/hoành 側trắc , 置trí 於ư 其kỳ 中trung 而nhi 堅kiên 閉bế 之chi , 或hoặc 書thư 不bất 動động 鎮trấn 宅trạch 之chi 咒chú 並tịnh 十thập 二nhị 天thiên 之chi 種chủng 子tử 等đẳng , 安an 置trí 之chi 於ư 樑lương 上thượng , 又hựu 有hữu 以dĩ 五ngũ 寸thốn 之chi 金kim 銅đồng 不bất 動động 授thọ 與dữ 施thí 主chủ 家gia 者giả 。 見kiến 聖thánh 無vô 動động 尊tôn 安an 鎮trấn 家gia 國quốc 法pháp 等đẳng 。