安[飢-几+善]林 ( 安an [飢-几+善] 林lâm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)在中印度沙枳多國,佛說法之舊地也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 在tại 中trung 印ấn 度độ 沙sa 枳chỉ 多đa 國quốc 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 之chi 舊cựu 地địa 也dã 。