安居 ( 安an 居cư )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (行事)Varṣa,印度僧徒,兩期三月間禁外出而致力坐禪修學,是名兩安居。異名為坐夏,坐臘等。始此謂之結夏,解此謂之解夏。業疏四曰:「形心攝靜曰安,要期在住曰居。」其安居之因由,見布薩條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 行hành 事sự ) Var ṣ a , 印ấn 度độ 僧Tăng 徒đồ , 兩lưỡng 期kỳ 三tam 月nguyệt 間gian 禁cấm 外ngoại 出xuất 而nhi 致trí 力lực 坐tọa 禪thiền 修tu 學học , 是thị 名danh 兩lưỡng 安an 居cư 。 異dị 名danh 為vi 坐tọa 夏hạ , 坐tọa 臘lạp 等đẳng 。 始thỉ 此thử 謂vị 之chi 結kết 夏hạ , 解giải 此thử 謂vị 之chi 解giải 夏hạ 。 業nghiệp 疏sớ 四tứ 曰viết : 「 形hình 心tâm 攝nhiếp 靜tĩnh 曰viết 安an , 要yếu 期kỳ 在tại 住trụ 曰viết 居cư 。 」 其kỳ 安an 居cư 之chi 因nhân 由do , 見kiến 布bố 薩tát 條điều 。