唵[口*摩]呢叭[口*爾]吽 ( 唵án [口*摩] 呢 叭bát [口*爾] 吽hồng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵語Om maui padmehūṃ又作唵摩尼鉢頭迷吽,唵麼抳鉢訥銘吽。祈寶珠蓮上之義。喇嘛教徒常口唱之咒文,即蓮華手菩薩Padmapāṇi祈未來極樂往生時所唱之六字題目也。彼教徒信此菩薩,如彼阿彌陀如來,在極樂蓮臺,救濟祈者,生生世世,出離因果無窮之生死,故不問僧俗,皆口唱之,尊戴最厚。恰如吾國人之信仰南無阿彌陀佛六字然。西藏觀音經摩尼伽步婆Maṇi bkaḥ ḥbum以詩讚歎此六字題目之功德,說其所以有智慧解脫救濟快樂之本源。蓋人若一度唱六字題目中唵Oṃ之一字,其功德能塞死後流轉天上界之途;又唱嚤ma之一字時,免輪迴於惡鬼所住之修羅道;唱呢ṇi之一字時,離再受生於人間界之厄;唱叭pad之一字時,令人能去輪迴於畜生道之難;唱[口*爾]me之一字時,能脫沈淪於餓鬼道之苦;唱吽hūṃ之一字時,有使無死而墮於地獄之功德。又描出唵字者,以表明天上界之白色。嚤字為修羅道之青色,呢字為人間界之黃色,叭字為畜生道之綠色,[口*爾]字為餓鬼道之紅色,吽字為地獄之黑色。又不惟獨唱此題目,始有功德,即著之於身,或持於手,或藏於家,亦得為生死解脫之因。西藏人多書此六字題目於長布片等,藏於經筒中,稱之為法輪,人人手自回轉之,或依風車及水車之力,使之旋轉,名為轉法輪。蓋西藏人信以如是法輪旋轉之功德,得脫生死輪迴之苦,最大之法輪,書十億之題目云,又西藏國內所至之門戶飄揚之旗旆,即為此六字題目,路旁所建之碑亦是。可以見尊信六字題目之狀矣。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạn 語ngữ 。 又hựu 作tác 唵án 摩ma 尼ni 鉢bát 頭đầu 迷mê 吽hồng , 唵án 麼ma 抳nê 鉢bát 訥nột 銘minh 吽hồng 。 祈kỳ 寶bảo 珠châu 蓮liên 上thượng 之chi 義nghĩa 。 喇lặt 嘛 教giáo 徒đồ 常thường 口khẩu 唱xướng 之chi 咒chú 文văn , 即tức 蓮Liên 華Hoa 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 祈kỳ 未vị 來lai 極cực 樂lạc 往vãng 生sanh 時thời 所sở 唱xướng 之chi 六lục 字tự 題đề 目mục 也dã 。 彼bỉ 教giáo 徒đồ 信tín 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 如như 彼bỉ 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 在tại 極cực 樂lạc 蓮liên 臺đài , 救cứu 濟tế 祈kỳ 者giả 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 出xuất 離ly 因nhân 果quả 無vô 窮cùng 之chi 生sanh 死tử , 故cố 不bất 問vấn 僧Tăng 俗tục , 皆giai 口khẩu 唱xướng 之chi , 尊tôn 戴đái 最tối 厚hậu 。 恰kháp 如như 吾ngô 國quốc 人nhân 之chi 信tín 仰ngưỡng 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 六lục 字tự 然nhiên 。 西tây 藏tạng 觀quán 音âm 經kinh 摩ma 尼ni 伽già 步bộ 婆bà Ma ṇ i   bka ḥ   ḥ bum 以dĩ 詩thi 讚tán 歎thán 此thử 六lục 字tự 題đề 目mục 之chi 功công 德đức , 說thuyết 其kỳ 所sở 以dĩ 有hữu 智trí 慧tuệ 解giải 脫thoát 救cứu 濟tế 快khoái 樂lạc 之chi 本bổn 源nguyên 。 蓋cái 人nhân 若nhược 一nhất 度độ 唱xướng 六lục 字tự 題đề 目mục 中trung 唵án O ṃ 之chi 一nhất 字tự , 其kỳ 功công 德đức 能năng 塞tắc 死tử 後hậu 流lưu 轉chuyển 天thiên 上thượng 界giới 之chi 途đồ ; 又hựu 唱xướng 嚤 ma 之chi 一nhất 字tự 時thời , 免miễn 輪luân 迴hồi 於ư 惡ác 鬼quỷ 所sở 住trụ 之chi 修tu 羅la 道đạo ; 唱xướng 呢 ṇ i 之chi 一nhất 字tự 時thời , 離ly 再tái 受thọ 生sanh 於ư 人nhân 間gian 。 界giới 之chi 厄ách ; 唱xướng 叭bát pad 之chi 一nhất 字tự 時thời , 令linh 人nhân 能năng 去khứ 輪luân 迴hồi 於ư 畜súc 生sanh 道đạo 之chi 難nạn/nan ; 唱xướng [口*爾] me 之chi 一nhất 字tự 時thời , 能năng 脫thoát 沈trầm 淪luân 於ư 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 之chi 苦khổ ; 唱xướng 吽hồng hū ṃ 之chi 一nhất 字tự 時thời , 有hữu 使sử 無vô 死tử 而nhi 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 之chi 功công 德đức 。 又hựu 描 出xuất 唵án 字tự 者giả , 以dĩ 表biểu 明minh 天thiên 上thượng 界giới 之chi 白bạch 色sắc 。 嚤 字tự 為vi 修tu 羅la 道đạo 之chi 青thanh 色sắc , 呢 字tự 為vi 人nhân 間gian 界giới 之chi 黃hoàng 色sắc , 叭bát 字tự 為vi 畜súc 生sanh 道đạo 之chi 綠lục 色sắc , [口*爾] 字tự 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 之chi 紅hồng 色sắc , 吽hồng 字tự 為vi 地địa 獄ngục 之chi 黑hắc 色sắc 。 又hựu 不bất 惟duy 獨độc 唱xướng 此thử 題đề 目mục , 始thỉ 有hữu 功công 德đức , 即tức 著trước 之chi 於ư 身thân , 或hoặc 持trì 於ư 手thủ , 或hoặc 藏tạng 於ư 家gia , 亦diệc 得đắc 為vi 生sanh 死tử 。 解giải 脫thoát 之chi 因nhân 。 西tây 藏tạng 人nhân 多đa 書thư 此thử 六lục 字tự 題đề 目mục 於ư 長trường/trưởng 布bố 片phiến 等đẳng , 藏tạng 於ư 經kinh 筒đồng 中trung , 稱xưng 之chi 為vi 法Pháp 輪luân 人nhân 人nhân 手thủ 自tự 回hồi 轉chuyển 之chi , 或hoặc 依y 風phong 車xa 及cập 水thủy 車xa 之chi 力lực , 使sử 之chi 旋toàn 轉chuyển , 名danh 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 蓋cái 西tây 藏tạng 人nhân 信tín 以dĩ 如như 是thị 法Pháp 輪luân 。 旋toàn 轉chuyển 之chi 功công 德đức , 得đắc 脫thoát 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 之chi 苦khổ , 最tối 大đại 之chi 法Pháp 輪luân 書thư 十thập 億ức 之chi 題đề 目mục 云vân , 又hựu 西tây 藏tạng 國quốc 內nội 所sở 至chí 之chi 門môn 戶hộ 飄phiêu 揚dương 之chi 旗kỳ 旆 , 即tức 為vi 此thử 六lục 字tự 題đề 目mục , 路lộ 旁bàng 所sở 建kiến 之chi 碑bi 亦diệc 是thị 。 可khả 以dĩ 見kiến 尊tôn 信tín 六lục 字tự 題đề 目mục 之chi 狀trạng 矣hĩ 。