飲食供養 ( 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)五種供養之一。真言觀行要覽曰:「蘇悉經二(獻食品)曰:略說獻食,應用團根、長根、諸果、酥餅、油餅、諸羹曤等,或種種粥,及諸飲食,此四種食,通獻諸部。瞿醯經中(奉請供養品)曰:所有臭穢、辛苦、澀味、古殘宿、不祥之食,不應供養。或若不辦種種羹者,但用小豆羹,而供養亦得。凡所領上,皆應點酪。凡乳粥上,皆應著蜜。其小豆羹上,應著牛酥。若有薑者,亦應著之。其果子中,石榴為上。於諸根中,毘多羅根為上。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 五ngũ 種chủng 供cúng 養dường 之chi 一nhất 。 真chân 言ngôn 觀quán 行hành 要yếu 覽lãm 曰viết : 「 蘇tô 悉tất 經kinh 二nhị ( 獻hiến 食thực 品phẩm ) 曰viết : 略lược 說thuyết 獻hiến 食thực 應ứng 用dụng 團đoàn 根căn 、 長trường/trưởng 根căn 、 諸chư 果quả 、 酥tô 餅bính 、 油du 餅bính 、 諸chư 羹 曤khoách 等đẳng , 或hoặc 種chủng 種chủng 粥chúc , 及cập 諸chư 飲ẩm 食thực , 此thử 四tứ 種chủng 食thực , 通thông 獻hiến 諸chư 部bộ 。 瞿cù 醯hê 經kinh 中trung ( 奉phụng 請thỉnh 供cúng 養dường 品phẩm ) 曰viết : 所sở 有hữu 臭xú 穢uế 、 辛tân 苦khổ 、 澀sáp 味vị 、 古cổ 殘tàn 宿túc 、 不bất 祥tường 之chi 食thực , 不bất 應ưng 供cúng 養dường 。 或hoặc 若nhược 不bất 辦biện 種chủng 種chủng 羹 者giả , 但đãn 用dụng 小tiểu 豆đậu 羹 , 而nhi 供cúng 養dường 亦diệc 得đắc 。 凡phàm 所sở 領lãnh 上thượng 皆giai 應ưng 點điểm 酪lạc 。 凡phàm 乳nhũ 粥chúc 上thượng 皆giai 應ưng 著trước 蜜mật 。 其kỳ 小tiểu 豆đậu 羹 上thượng , 應ưng/ứng 著trước 牛ngưu 酥tô 。 若nhược 有hữu 薑khương 者giả 亦diệc 應ưng 著trước 之chi 。 其kỳ 果quả 子tử 中trung , 石thạch 榴lựu 為vi 上thượng 。 於ư 諸chư 根căn 中trung 。 毘tỳ 多đa 羅la 根căn 為vi 上thượng 。 」 。