暗禪 ( 暗ám 禪thiền )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)又作暗證禪師,暗證,暗證禪,暗禪比丘,暗禪法師,盲禪等。謂不依教之暗解禪人也。以不依教法之故暗於智解,墮於上慢。修行無志,終於獨證盲悟之徒。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 又hựu 作tác 暗ám 證chứng 禪thiền 師sư , 暗ám 證chứng , 暗ám 證chứng 禪thiền , 暗ám 禪thiền 比Bỉ 丘Khâu 暗ám 禪thiền 法Pháp 師sư 盲manh 禪thiền 等đẳng 。 謂vị 不bất 依y 教giáo 之chi 暗ám 解giải 禪thiền 人nhân 也dã 。 以dĩ 不bất 依y 教giáo 法pháp 之chi 故cố 暗ám 於ư 智trí 解giải , 墮đọa 於ư 上thượng 慢mạn 。 修tu 行hành 無vô 志chí , 終chung 於ư 獨độc 證chứng 盲manh 悟ngộ 之chi 徒đồ 。