菴羅 ( 菴am 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)果名。又作菴婆羅,菴羅(波利),菴沒羅等。維摩經佛國品什註曰:「菴羅樹,其果似桃非桃也。」同肇註曰:「先言柰。」西域記四曰:「菴沒羅果,雖同一名,而有兩種:小者生青熟黃,大者始終青色。」玄應音義八曰:「菴羅或言菴婆羅,果名也。案此花多,而結子甚少矣。果形似梨。舊譯云柰,應誤也,正言菴沒羅。」起世經一曰:「鬱多羅究留洲,有一大樹,名菴婆羅。其木縱廣七由旬,下入于地,二十一由旬,出高百由旬,枝葉垂覆五十由旬。」名義集三曰:「庵羅,正言庵沒羅,或庵羅(波利)。」參照菴摩羅條。梵Āmra,巴Amba。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) 果quả 名danh 。 又hựu 作tác 菴am 婆bà 羅la , 菴am 羅la ( 波ba 利lợi ) , 菴am 沒một 羅la 等đẳng 。 維duy 摩ma 經kinh 佛Phật 國quốc 品phẩm 什thập 註chú 曰viết : 「 菴am 羅la 樹thụ , 其kỳ 果quả 似tự 桃đào 非phi 桃đào 也dã 。 」 同đồng 肇triệu 註chú 曰viết : 「 先tiên 言ngôn 柰nại 。 」 西tây 域vực 記ký 四tứ 曰viết : 「 菴am 沒một 羅la 果quả , 雖tuy 同đồng 一nhất 名danh , 而nhi 有hữu 兩lưỡng 種chủng : 小tiểu 者giả 生sanh 青thanh 熟thục 黃hoàng , 大đại 者giả 始thỉ 終chung 青thanh 色sắc 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 八bát 曰viết : 「 菴am 羅la 或hoặc 言ngôn 菴am 婆bà 羅la , 果quả 名danh 也dã 。 案án 此thử 花hoa 多đa , 而nhi 結kết 子tử 甚thậm 少thiểu 矣hĩ 。 果quả 形hình 似tự 梨lê 。 舊cựu 譯dịch 云vân 柰nại , 應ưng/ứng 誤ngộ 也dã , 正chánh 言ngôn 菴am 沒một 羅la 。 」 起khởi 世thế 經kinh 一nhất 曰viết : 「 鬱uất 多đa 羅la 究cứu 留lưu 洲châu 有hữu 一nhất 大đại 樹thụ 。 名danh 菴am 婆bà 羅la 。 其kỳ 木mộc 縱tung 廣quảng 七thất 由do 旬tuần , 下hạ 入nhập 于vu 地địa 二nhị 十thập 一nhất 。 由do 旬tuần , 出xuất 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 枝chi 葉diệp 垂thùy 覆phú 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 」 名danh 義nghĩa 集tập 三tam 曰viết : 「 庵am 羅la , 正chánh 言ngôn 庵am 沒một 羅la , 或hoặc 庵am 羅la ( 波ba 利lợi ) 。 」 參tham 照chiếu 菴am 摩ma 羅la 條điều 。 梵Phạm Āmra , 巴ba Amba 。