菴羅衛園 ( 菴am 羅la 衛vệ 園viên )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)Āmrapāli,又名Āmrāvati,玄應音義二十二曰:「菴羅衛,舊云菴羅樹園,即菴羅婆女。以園施佛,仍本為名也。言衛者,此昔守衛看護此園林。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) Āmrapāli , 又hựu 名danh Āmrāvati , 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 二nhị 曰viết : 「 菴am 羅la 衛vệ , 舊cựu 云vân 菴Am 羅La 樹Thụ 園Viên 。 即tức 菴am 羅la 婆bà 女nữ 。 以dĩ 園viên 施thí 佛Phật , 仍nhưng 本bổn 為vi 名danh 也dã 。 言ngôn 衛vệ 者giả , 此thử 昔tích 守thủ 衛vệ 看khán 護hộ 此thử 園viên 林lâm 。 」 。