愛法 ( 愛ái 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)愛樂執著於法之心也。無量壽經下曰:「愛法樂法。」同慧遠疏曰:「修慧行,得法愛著,名為愛法。」止觀五之六曰:「愛法即無明。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 愛ái 樂nhạo 執chấp 著trước 於ư 法pháp 之chi 心tâm 也dã 。 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 下hạ 曰viết 。 愛ái 法Pháp 樂nhạo 法Pháp 。 」 同đồng 慧tuệ 遠viễn 疏sớ 曰viết : 「 修tu 慧tuệ 行hành 得đắc 法Pháp 愛ái 著trước , 名danh 為vi 愛ái 法pháp 。 止Chỉ 觀Quán 五ngũ 之chi 六lục 曰viết 愛ái 法pháp 即tức 無vô 明minh 。 」 。