哀愍 ( 哀ai 愍mẫn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)哀者悲哀。愍者憐愍。見人苦而起之慈悲情也。勝鬘經曰:「哀愍覆護我。」無量壽經下曰:「如來普慈哀愍,悉令度脫。」寶窟上末曰:「哀者悲也,愍者慈也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 哀ai 者giả 悲bi 哀ai 。 愍mẫn 者giả 憐lân 愍mẫn 。 見kiến 人nhân 苦khổ 而nhi 起khởi 之chi 慈từ 悲bi 情tình 也dã 。 勝thắng 鬘man 經kinh 曰viết 。 哀ai 愍mẫn 覆phú 護hộ 我ngã 。 」 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 下hạ 曰viết 如Như 來Lai 普phổ 慈từ 哀ai 愍mẫn 。 悉tất 令linh 度độ 脫thoát 。 」 寶bảo 窟quật 上thượng 末mạt 曰viết : 「 哀ai 者giả 悲bi 也dã , 愍mẫn 者giả 慈từ 也dã 。 」 。