惡察那 ( 惡ác 察sát 那na )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Akṣara,譯曰字,即文字也。由其不變之義,取為不改轉之義。唯識論述記四曰:「惡察那,是字。無改轉義。」俱舍論光記五曰:「梵云惡剎羅,唐云字,是不流轉義。謂不隨方流轉改變。」大日經疏十四曰:「字輪者。梵音云噁剎囉輪。噁剎囉。是不動義。」同十七曰:「字者梵有二音:一者名惡剎羅也,是根本字也。二者哩比鞞(Lipi),是增加字也。根本者即是本字,如阿字最初二音。」梵語雜名曰:「字,梵名阿乞史羅。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Ak ṣ ara , 譯dịch 曰viết 字tự , 即tức 文văn 字tự 也dã 。 由do 其kỳ 不bất 變biến 之chi 義nghĩa , 取thủ 為vi 不bất 改cải 轉chuyển 之chi 義nghĩa 。 唯duy 識thức 論luận 述thuật 記ký 四tứ 曰viết : 「 惡ác 察sát 那na , 是thị 字tự 。 無vô 改cải 轉chuyển 義nghĩa 。 」 俱câu 舍xá 論luận 光quang 記ký 五ngũ 曰viết : 「 梵Phạm 云vân 惡ác 剎sát 羅la , 唐đường 云vân 字tự , 是thị 不bất 流lưu 轉chuyển 義nghĩa 。 謂vị 不bất 隨tùy 方phương 流lưu 轉chuyển 改cải 變biến 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 十thập 四tứ 曰viết 字tự 輪luân 者giả 。 梵Phạm 音âm 云vân 噁ô 剎sát 囉ra 輪luân 。 噁ô 剎sát 囉ra 。 是thị 不bất 動động 義nghĩa 。 」 同đồng 十thập 七thất 曰viết 。 字tự 者giả 梵Phạm 有hữu 二nhị 音âm : 一nhất 者giả 名danh 惡ác 剎sát 羅la 也dã , 是thị 根căn 本bổn 字tự 也dã 。 二nhị 者giả 哩rị 比tỉ 鞞bệ ( Lipi ) , 是thị 增tăng 加gia 字tự 也dã 。 根căn 本bổn 者giả 即tức 是thị 本bổn 字tự , 如như 阿a 字tự 最tối 初sơ 二nhị 音âm 。 梵Phạn 語ngữ 雜tạp 名danh 曰viết : 「 字tự , 梵Phạm 名danh 阿a 乞khất 史sử 羅la 。 」 。