阿字為月輪種子 ( 阿a 字tự 為vi 月nguyệt 輪luân 種chủng 子tử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)三密觀觀阿字為月輪,是阿字本不生之法有理智,智之本不生為現覺諸法本體不生之智,以此義故,智月之種子用阿字也。見護身法鈔。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 三tam 密mật 觀quán 觀quán 阿a 字tự 為vi 月nguyệt 輪luân , 是thị 阿a 字tự 本bổn 不bất 生sanh 之chi 法pháp 有hữu 理lý 智trí , 智trí 之chi 本bổn 不bất 生sanh 為vi 現hiện 覺giác 諸chư 法pháp 本bổn 體thể 不bất 生sanh 之chi 智trí 以dĩ 此thử 義nghĩa 故cố 。 智trí 月nguyệt 之chi 種chủng 子tử 用dụng 阿a 字tự 也dã 。 見kiến 護hộ 身thân 法pháp 鈔sao 。