阿恃多伐底 ( 阿a 恃thị 多đa 伐phạt 底để )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)Ajiravati,舊稱阿利羅跋提,阿夷羅拔提。新稱阿恃多伐底。阿夷羅婆底。阿爾多嚩底。阿脂羅婆提。譯曰無勝。別名[口*尸]羅拏伐底。譯曰有金。世尊於此河邊入滅。西域記六曰:「阿恃多伐底河,唐言無勝,此世共稱耳,舊曰阿利羅跋提河,訛也。典言謂之[口*尸]剌拏伐底河,譯曰有金河。」翻梵語九曰:「阿夷羅跋提河,應云阿夷羅婆底。譯曰阿夷羅者,迅流。婆底者,有。」慧琳音義二十五曰:「阿利羅跋提河,正云阿爾多縛底,西國河名也。」玄應音義二曰:「阿利羅跋提河,泥洹經作熙連河,皆訛也,正言[口*尸]剌拏伐底河。[口*尸]羅拏,此譯云金。伐底,此言有。名為有金河。」此河名異說甚多。法顯譯之大般泥洹經一曰:「拘夷城力士生地熙連河側堅固林雙樹間。」法顯傳曰:「希連禪河邊。」涅槃經一曰:「阿利羅跋提河邊。」西域記六曰:「阿恃多伐底河。」玄應音義二曰:「阿利羅跋提河,泥洹經作熙連河,皆訛也,正言[口*尸]羅拏伐底河。」同三曰:「尼連禪河,應云尼連禪那,或云熙連禪。此譯云:尼者,不也。連禪那者,樂著也。名不樂著河也」熙連與尼連,似彼此相通,故佛成道時沐浴之河,涅槃後洗浴之河與阿夷羅婆底河之三河,有混同之風,金河乃熙連轉得之字音。佛成道前,捨苦行而沐浴之河,為尼連禪河Nairañjanā,亦即希連,熙連也。阿恃多伐底乃流於舍衛城岸之河。至於拘尸城之河,為金河([口*尸]剌拏伐底Hiraṇyavati)無論矣。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) Ajiravati , 舊cựu 稱xưng 阿a 利lợi 羅la 跋bạt 提đề , 阿a 夷di 羅la 拔bạt 提đề 。 新tân 稱xưng 阿a 恃thị 多đa 伐phạt 底để 。 阿a 夷di 羅la 婆bà 底để 。 阿a 爾nhĩ 多đa 嚩phạ 底để 。 阿a 脂chi 羅la 婆bà 提đề 。 譯dịch 曰viết 無vô 勝thắng 。 別biệt 名danh [口*尸] 羅la 拏noa 伐phạt 底để 。 譯dịch 曰viết 有hữu 金kim 。 世Thế 尊Tôn 於ư 此thử 河hà 邊biên 入nhập 滅diệt 。 西tây 域vực 記ký 六lục 曰viết : 「 阿a 恃thị 多đa 伐phạt 底để 河hà , 唐đường 言ngôn 無vô 勝thắng , 此thử 世thế 共cộng 稱xưng 耳nhĩ , 舊cựu 曰viết 阿a 利lợi 羅la 跋bạt 提đề 河hà , 訛ngoa 也dã 。 典điển 言ngôn 謂vị 之chi [口*尸] 剌lạt 拏noa 伐phạt 底để 河hà , 譯dịch 曰viết 有hữu 金kim 河hà 。 」 翻phiên 梵Phạn 語ngữ 九cửu 曰viết : 「 阿a 夷di 羅la 跋bạt 提đề 河hà , 應ưng/ứng 云vân 阿a 夷di 羅la 婆bà 底để 。 譯dịch 曰viết 阿a 夷di 羅la 者giả , 迅tấn 流lưu 。 婆bà 底để 者giả , 有hữu 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 五ngũ 曰viết : 「 阿a 利lợi 羅la 跋bạt 提đề 河hà , 正chánh 云vân 阿a 爾nhĩ 多đa 縛phược 底để , 西tây 國quốc 河hà 名danh 也dã 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 曰viết : 「 阿a 利lợi 羅la 跋bạt 提đề 河hà 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 作tác 熙hi 連liên 河hà , 皆giai 訛ngoa 也dã , 正chánh 言ngôn [口*尸] 剌lạt 拏noa 伐phạt 底để 河hà 。 [口*尸] 羅la 拏noa , 此thử 譯dịch 云vân 金kim 。 伐phạt 底để , 此thử 言ngôn 有hữu 。 名danh 為vi 有hữu 金kim 河hà 。 」 此thử 河hà 名danh 異dị 說thuyết 甚thậm 多đa 。 法pháp 顯hiển 譯dịch 之chi 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 一nhất 曰viết : 「 拘câu 夷di 城thành 力Lực 士Sĩ 生sanh 地địa 。 熙Hi 連Liên 河Hà 側trắc 。 堅kiên 固cố 林lâm 雙song 樹thụ 間gian 。 」 法pháp 顯hiển 傳truyền 曰viết : 「 希hy 連liên 禪thiền 河hà 邊biên 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 一nhất 曰viết : 「 阿a 利lợi 羅la 跋bạt 提đề 河hà 邊biên 。 」 西tây 域vực 記ký 六lục 曰viết : 「 阿a 恃thị 多đa 伐phạt 底để 河hà 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 曰viết : 「 阿a 利lợi 羅la 跋bạt 提đề 河hà 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 作tác 熙hi 連liên 河hà , 皆giai 訛ngoa 也dã , 正chánh 言ngôn [口*尸] 羅la 拏noa 伐phạt 底để 河hà 。 」 同đồng 三tam 曰viết 尼Ni 連Liên 禪Thiền 河Hà 。 應ưng/ứng 云vân 尼ni 連liên 禪thiền 那na , 或hoặc 云vân 熙hi 連liên 禪thiền 。 此thử 譯dịch 云vân : 尼ni 者giả 不phủ 也dã 。 連liên 禪thiền 那na 者giả 樂nhạo 著trước 也dã 。 名danh 不bất 樂nhạo 著trước 河hà 也dã 」 熙hi 連liên 與dữ 尼ni 連liên , 似tự 彼bỉ 此thử 相tương 通thông 故cố 佛Phật 成thành 道Đạo 時thời 沐mộc 浴dục 之chi 河hà 涅Niết 槃Bàn 後hậu 洗tẩy 浴dục 之chi 河hà 與dữ 阿a 夷di 羅la 婆bà 底để 河hà 之chi 三tam 河hà , 有hữu 混hỗn 同đồng 之chi 風phong , 金kim 河hà 乃nãi 熙hi 連liên 轉chuyển 得đắc 之chi 字tự 音âm 。 佛Phật 成thành 道Đạo 前tiền , 捨xả 苦khổ 行hạnh 而nhi 沐mộc 浴dục 之chi 河hà , 為vi 尼Ni 連Liên 禪Thiền 河Hà 。 亦diệc 即tức 希hy 連liên , 熙hi 連liên 也dã 。 阿a 恃thị 多đa 伐phạt 底để 乃nãi 流lưu 於ư 舍Xá 衛Vệ 城Thành 岸ngạn 之chi 河hà 。 至chí 於ư 拘câu 尸thi 城thành 之chi 河hà , 為vi 金kim 河hà ( [口*尸] 剌lạt 拏noa 伐phạt 底để Hira ṇ yavati ) 無vô 論luận 矣hĩ 。