阿耨達 ( 阿A 耨Nậu 達Đạt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)Anavatapta,舊稱阿耨達,阿那陀答多,阿那阿達多,阿那婆達多。新稱阿那婆答多。譯曰無熱。西域記一曰:「贍部洲之中地者,阿那婆答多池,唐言無熱惱,舊曰阿耨達,訛也。」釋迦方誌上曰:「阿那陀答多,唐言無惱熱,所謂阿耨達池。」翻梵語九曰:「阿那跋達多池,譯云無熱。」華嚴探玄記二曰:「阿那婆達多龍王,此云無熱惱。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) Anavatapta , 舊cựu 稱xưng 阿A 耨Nậu 達Đạt 。 阿a 那na 陀đà 答đáp 多đa , 阿a 那na 阿a 達đạt 多đa , 阿a 那na 婆bà 達đạt 多đa 。 新tân 稱xưng 阿a 那na 婆bà 答đáp 多đa 。 譯dịch 曰viết 無vô 熱nhiệt 。 西tây 域vực 記ký 一nhất 曰viết 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 之chi 中trung 地địa 者giả , 阿a 那na 婆bà 答đáp 多đa 池trì , 唐đường 言ngôn 無vô 熱nhiệt 惱não , 舊cựu 曰viết 阿A 耨Nậu 達Đạt 訛ngoa 也dã 。 釋Thích 迦Ca 方phương 誌chí 上thượng 曰viết : 「 阿a 那na 陀đà 答đáp 多đa , 唐đường 言ngôn 無vô 惱não 熱nhiệt , 所sở 謂vị 阿A 耨Nậu 達Đạt 池trì 。 」 翻phiên 梵Phạn 語ngữ 九cửu 曰viết : 「 阿a 那na 跋bạt 達đạt 多đa 池trì , 譯dịch 云vân 無vô 熱nhiệt 。 」 華hoa 嚴nghiêm 探thám 玄huyền 記ký 二nhị 曰viết 阿A 那Na 婆Bà 達Đạt 多Đa 龍Long 王Vương 。 此thử 云vân 無vô 熱nhiệt 惱não 。 」 。