Tục

Từ Điển Đạo Uyển

俗; C: sú; J: zoku;
Có các nghĩa sau: 1. Thói quen, tập quán, thông lệ, lệ thường, tục lệ; 2. Thế gian, trần tục, thế tục, thông tục. Đồng nghĩa với thế gian (世間), phản nghĩa với Xuất thế gian (出世間; s: vyavahāra); 3. Người thế gian, cư sĩ, khác với người đã xuất gia sống trong Tăng đoàn; 4. Hèn hạ, thường, đê tiện.